Hình ảnh 1
Đại học Yeungnam – Thế mạnh đào tạo ngành Kỹ thuật, Kinh doanh và chương trình ngôn ngữ Hàn
1. Thông tin chi tiết Đại học Yeungnam
- Tên tiếng Hàn: 영남대학교
- Tên tiếng Anh: Yeungnam University
- Địa chỉ:
- Gyeongsan Campus: 280 Daehak-ro, Gyeongsan-si, Gyeongsangbuk-do, Korea.
- Daegu Campus: 170 Hyeonchung-ro, Nam-gu, Daegu, Korea.
- Năm thành lập: 1967
- Loại hình: Tư thục
- Số lượng: 32.785 sinh viên
- Trang chủ: http://www.yu.ac.kr/
- Facebook: https://www.facebook.com/yu1947
- Điện thoại: 053-810-2114
2. Một số điểm nổi bật Đại học Yeungnam
2.1. Thành tích xuất sắc
- Tháng 05/2020, trường Luật thuộc Yeungnam đứng đầu cả nước về tỉ lệ sinh viên đỗ kỳ thi chứng nhận luật sư (Bar Examination)
- Tháng 04/2020, trung tâm Y tế thuộc Yeungnam được công nhận là một trong những bệnh viện tốt nhất thế giới (theo khảo sát của Newseek, Mỹ)
- Năm 2019 đứng thứ 19 bảng xếp hạng trường Đại học hàng đầu Hàn Quốc (bởi World University Rankings)
- Năm 2016 trường đứng thứ 128 trong bảng xếp hạng các trường Đại học Châu Á (bởi Quacquarelli Symonds)
- Năm 2014 trường xếp hạng thứ 3 trên thế giới về chương trình học tập trực tuyến
- Năm 2001 trường nằm trong top 10 Đại học Quốc tế Châu Á về đổi mới mạnh mẽ trong Giáo dục toàn cầu (theo trang Asian Correspondant).
Hình ảnh 2
2.2. Quan hệ hợp tác Quốc tế
- Trường hiện có quan hệ hợp tác Quốc tế với 413 Đại học và Tổ chức tại 53 Quốc gia trên thế giới. Trong đó, có Đại học Quốc gia Hà Nội (Việt Nam), Đại học Hokkaido (Nhật Bản), Đại học ngoại ngữ Bắc Kinh (Trung Quốc), Đại học Sheffield (Anh)…
- Trường ký kết chương trình hợp tác nghiên cứu, trao đổi, đào tạo ngoại ngữ… Với các trường Quốc tế nhằm tạo cơ hội cho sinh viên nâng cao năng lực ngoại ngữ và trải nghiệm môi trường giáo dục Quốc tế.
2.3. Cái nôi đào tạo của các nhà lãnh đạo tài năng
Trường tự hào là nơi đào tạo ra thế hệ lãnh đạo tài năng đóng góp vào sự phát triển đất nước. Nhiều cựu học sinh của trường đã trở thành Đại biểu Quốc hội, Giám đốc Sở giáo dục, Chủ tịch Hội đồng thành phố, Thẩm phán và Giáo dục điều hành các tập đoàn hàng đầu tại Hàn Quốc.
Hình ảnh 3
3. Chương trình đào tạo Đại học Yeungnam
3.1. Chương trình đào tạo hệ tiếng Hàn
Trên lớp
|
- Thời gian học: Thứ 2 – Thứ 6, 10 tuần = 100 giờ học
- Kỳ nhập học: Tháng 3, tháng 6, tháng 9, tháng 12
- Cấp độ 1 – 6: Nghe, nói, đọc, viết tập trung đào tạo giao tiếp.
|
Lớp học thêm
|
- Luyện thi TOPIK
- Sinh viên có cơ hội thực hành tiếng, tìm hiểu văn hóa Hàn Quốc thông qua các buổi thực địa hay hoạt động trải nghiệm văn hóa.
|
3.2. Chương trình đào tạo hệ Đại học
Trường
|
Ngành học
|
Nhân văn
|
- Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc
- Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc
- Ngôn ngữ và Văn học Nhật Bản
- Ngôn ngữ và Văn học Anh
- Ngôn ngữ và Văn học Châu Âu
- Triết học
- Lịch sử
- Nhân học
- Tâm lý học
- Xã hội học
- Truyền thông.
|
Khoa học tự nhiên
|
- Toán học
- Thống kê
- Vật lý
- Hóa học và Hóa sinh
- Khoa học đời sống.
|
Kỹ thuật
|
- Xây dựng
- Kỹ thuật môi trường
- Quy hoạch đô thị
- Kỹ thuật và Khoa học vật liệu
- Hóa chất
- Kỹ thuật hệ thống sợi.
|
Kỹ thuật cơ khí và Công nghệ thông tin
|
- Cơ khí
- Kỹ thuật điện
- Kỹ thuật điện tử
- Kỹ thuật máy tính
- Kỹ thuật thông tin và Truyền thông
- Kỹ thuật tự động hóa
- Robotics và Kỹ thuật thông minh.
|
Kiến trúc
|
|
Khoa học chính trị và Quản trị công
|
- Chính trị và Ngoại giao
- Quản trị công
|
Kinh doanh và Kinh tế
|
- Kinh tế và Tài chính
- Kinh doanh và Kinh tế Quốc tế
|
Kinh doanh
|
- Quản trị kinh doanh
- Tài chính và Thuế
|
Khoa học ứng dụng và Đời sống
|
- Kinh tế và Thực Phẩm
- Trồng trọt
- Tài nguyên rừng và Kiến trúc cảnh quan
- Thực phẩm và Công nghệ
- Công nghệ sinh học
- Công nghệ Y sinh.
|
Sinh thái nhân văn và Vận động học
|
- Nghiên cứu gia đình
- Thực phẩm và Dinh dưỡng
- Vận động học
- Thời trang
|
Thiết kế và Nghệ thuật
|
- Mỹ thuật
- Thiết kế hình ảnh
- Thiết kế công nghiệp
- Thiết kế sản phẩm
|
Âm nhạc
|
- Âm nhạc
- Thanh nhạc
- Nhạc cụ
|
Hình ảnh 4
4. Chi phí tại Đại học Yeungnam
4.1. Chi phí đào tạo hệ tiếng Hàn
Loại phí
|
Chi tiết
|
Phí tuyển sinh
|
50.000 KRW
|
Học phí chính thức
|
5.200.000 KRW/Năm
|
Phí kí túc xá
|
630.000 KRW/1 kỳ (Phòng 2 người)
|
Phí tài liệu
|
50.000 KRW
|
4.2. Chi phí đào tạo hệ Đại học
Trường
|
Học phí
|
KRW/Kỳ
|
VNĐ/Kỳ
|
Nhân văn
|
2.913.000
|
58.260.000
|
Khoa học tự nhiên
|
4.075.000
|
81.500.000
|
Kỹ thuật
|
4.075.000
|
81.500.000
|
Kỹ thuật cơ khí và Công nghệ thông tin
|
4.075.000
|
81.500.000
|
Kiến trúc
|
4.514.000
|
90.280.000
|
Khoa học chính trị và Quản trị công
|
2.913.000
|
58.260.000
|
Kinh doanh và Kinh tế
|
2.913.000
|
58.260.000
|
Kinh doanh
|
2.913.000
|
58.260.000
|
Khoa học ứng dụng và Đời sống
|
2.913.000
|
58.260.000
|
Sinh thái nhân văn và Vận động học
|
2.913.000
|
58.260.000
|
Thiết kế và Nghệ thuật
|
4.514.000
|
90.280.000
|
Âm nhạc
|
4.514.000
|
90.280.000
|
5. Học bổng tại Đại học Yeungnam
Chương trình học bổng
|
Điều kiện
|
Nội dung học bổng
|
Học bổng hệ tiếng Hàn (dành cho sinh viên Quốc tế)
|
Đạt TOPIK 4 sau 4 kỳ học tiếng Hàn
|
500.000 KRW
|
Học bổng dựa trên năng lực tiếng Hàn khi nhập học (dành cho sinh viên Quốc tế)
|
Đạt TOPIK 5/TOPIK 6
|
100% học phí
|
Đạt TOPIK 4
|
70% học phí
|
Đạt TOPIK 3
|
50% học phí
|
Học bổng thành tích hệ Đại học
|
Đạt TOPIK 4 và GPA 4.3
|
100% học phí
|
Đạt TOPIK 4 và GPA 4.0
|
70% học phí
|
Đạt TOPIK 4 và GPA 3.0 hoặc GPA 4.0
|
50% học phí
|
Đạt GPA 2.5
|
30% học phí
|
6. Cơ sở vật chất và chi phí kí túc xá Đại học Yeungnam
Đại học Yeungnam có khu kí túc xá Yanghyunjae (E-Dong) dành riêng cho du học sinh với phòng ở dành cho 2 người hoặc 4 người. Các phòng ở đều được trang bị đầy đủ, hiện đại như tủ lạnh, internet miễn phí, điều hòa, máy lọc nước uống chung, phòng tắm riêng giúp cho sinh viên có điều kiện sinh hoạt, học tập tốt nhất.
- Phòng đôi: 594.000 KRW/4 tháng = 11.880.000 VNĐ
- Phòng 4 người: 601.000 KRW/4 tháng = 12.020.000 VNĐ
Hình ảnh 5