Hình ảnh 1
1. Thông tin chi tiết trường Đại học Silla
- Tên tiếng Hàn: 신라대학교
- Tên tiếng Anh: Silla University
- Địa chỉ: 140 Baegyang-daero(Blvd), 700beon-gil(Rd.), Sasang-Gu, Busan, Korea
- Loại hình: Tư thục
- Năm thành lập: 1954
- Số lượng: 9.595 sinh viên
- Trang chủ: https://en.silla.ac.kr/
- Facebook: https://www.facebook.com/신라대학교/
- Điện thoại: 82-51-999-5511
2. Một số điểm nổi bật trường Đại học Silla
- Đại học Silla được thành lập năm 1954 tại thành phố cảng Busan. Hướng đến việc trở thành ngôi trường Đại học cung ứng nguồn nhân lực giỏi cho các doanh nghiệp Quốc tế.
- Trường luôn nằm trong TOP 10 Đại học có view đẹp nhất Hàn Quốc
- Trải qua 67 năm hình thành và phát triển, trường đạt được vô số thành tích nổi bật ở cả trong và ngoài nước:
- Năm 1996, được Bộ Giáo dục chọn là trường Đại học xuất sắc về cải cách giáo dục
- Năm 2000, được Bộ Giáo dục chọn vào 99 trường đào tạo sau Đại học xuất sắc
- Năm 2002, được chọn là trường Đại học xuất sắc trong lĩnh vực thiết kế
- Năm 2002, chọn là trường Đại học giám sát nền tảng công nghệ bởi Bộ Công nghiệp và Năng lượng.
- Năm 2003, Bộ Thông tin và Truyền thông chọn là Đại học tốt về thiết bị hỗ trợ doanh nghiệp
- Năm 2004, được Bộ Giáo dục bình chọn là trường Đại học xuất sắc lĩnh vực Sư phạm.
- Năm 2006, được tổng thống trao giải thưởng cho trung tâm hệ thống đổi mới khu vực
- Năm 2007, thu hút doanh nghiệp hỗ trợ mở rộng việc làm của Bộ lao động
- Năm 2008, chọn là trung tâm khóa học Giáo dục Hàn Quốc dành cho các nghiên cứu sinh nước ngoài.
- Năm 2009, xếp hạng 26 ở Châu Á về năng lực quốc tế hóa (theo đánh giá các trường Đại học lớn từ 11 quốc gia Châu Á bởi cơ quan xếp hạng đặc biệt của Anh-QS và Chosun Ilbo).
- Xếp hạng 26 ở Châu Á (thứ 10 trên toàn quốc) về việc gửi sinh viên trao đổi ra nước ngoài.
- Xếp thứ 51 Châu Á (thứ 15 trên toàn quốc) về giáo sư nước ngoài.
- Xếp thứ 62 ở Châu Á (thứ 20 trên toàn quốc) về sinh viên quốc tế.
- Trường liên kết với 175 Đại học, viện nghiên cứu thuộc 28 Quốc gia trên thế giới. Hằng năm, sinh viên của trường được gửi tham gia các chương trình đào tạo tại nước ngoài, vượt qua kì thi đánh giá với số điểm cao.
Hình ảnh 2
3. Chương trình đào tạo trường Đại học Silla
3.1. Chương trình đào tạo tiếng Hàn
3.1.1. Nội dung khóa đào tạo
Khóa học
|
Đối tượng
|
Tiết học
|
Cấp độ
|
Ghi chú
|
Khóa học thông thường
|
Khóa học tiếng Hàn thông thường
|
Sinh viên quốc tế khóa học chính quy
|
20 tuần (400 giờ)
|
Cấp độ 5 (Sơ cấp, Trung cấp, Cao cấp)
|
Mỗi học kỳ
|
Chương trình lớp học đặc biệt
|
Lớp chủ đề
|
20 tuần (2 lần một tuần, 4 giờ)
|
Lớp 1 đến lớp 5
|
Trong suốt học kỳ
|
Lớp học viết
|
20 tuần (mỗi tuần một lần, 2 giờ)
|
Lớp 1 đến lớp 5
|
Trong suốt học kỳ
|
3.2.2. Lịch học tập
Học kỳ
|
Thời gian học
|
Giờ học
|
Giờ lên lớp
|
Học kỳ 1
|
Đầu tháng 3 – Giữa tháng 7 (20 tuần)
|
20 tuần (tổng cộng 400 giờ)
|
20 giờ mỗi tuần
|
Học kỳ thứ 2
|
Đầu tháng 9 – Giữa tháng 1 (20 tuần)
|
20 tuần (tổng cộng 400 giờ)
|
20 giờ mỗi tuần
|
3.2.3. Tổ chức lớp học
Giờ học
|
Thứ 2
|
Thứ 3
|
Thứ 4
|
Thứ 5
|
Thứ 6
|
09:00 – 11:00
|
Khóa học thông thường
|
Khóa học thông thường
|
Khóa học thông thường
|
Khóa học thông thường
|
Khóa học thông thường
|
11:00 – 13:00
|
Khóa học thông thường
|
Khóa học chủ đề
|
Khóa học thông thường
|
Khóa học chủ đề
|
Khóa học thông thường
|
13:00 – 14:00
|
Giờ ăn trưa
|
14:00 – 16:00
|
|
Lớp học viết
|
|
|
|
3.2.4. Trải nghiệm văn hóa
- Làm món ăn Hàn Quốc (kim chi, bibimbap, songpyeon, tteokbokki hoàng gia, japchae…)
- Cuộc thi hùng biện tiếng Hàn dành cho sinh viên quốc tế
- Trải nghiệm văn hóa truyền thống (mặc hanbok, nghi thức truyền thống Hàn Quốc, trà đạo)
- Trải nghiệm văn hóa và biểu diễn
- Chuyến công tác.
3.2. Chương trình đào tạo Đại học
Trường
|
Ngành
|
Kỹ thuật
|
- Kỹ thuật hóa học
- Trí tuệ nhân tạo
- Hóa học môi trường năng lượng
- Kiến trúc
- Kỹ thuật kiến trúc
- Kiến trúc
- Thiết kế nội thất
- Kỹ thuật vật liệu mới
- Kỹ thuật vật liệu tiên tiến
- Kỹ thuật luyện kim
|
Kinh doanh
|
- Kế toán và thuế
- Quảng cáo và quan hệ công chúng
- Quản trị kinh doanh
- Quản trị kinh doanh
- Hệ thống thông tin quản lý
|
Sư phạm
|
- Mầm non
- Tiếng Hàn
- Tiếng Nhật
- Tiếng Anh
- Lịch sử
- Toán
- Sư phạm
- Máy tính
|
Khoa học xã hội và nhân văn
|
- Hành chính công
- Luật công vụ
- Quan hệ Quốc tế
- Lịch sử và văn học
- Hành chính cảnh sát
- Viết sáng tạo và phê bình văn học
- Thư viện và khoa học thông tin
- Ngôn ngữ và nghiên cứu Nhật Bản
- Ngôn ngữ và nghiên cứu Trung Quốc
|
Sức khỏe và phúc lợi
|
- Phúc lợi xã hội
- Hành chính Y tế
- Tư vấn và phúc lợi tâm lý
- Giáo dục thể chất
- Giáo dục thể chất
- Giáo dục thể chất đặc biệt
|
Kinh doanh toàn cầu
|
- Logistics thương mại
- Kinh tế toàn cầu
- Quản trị kinh doanh
- Quảng cáo và quan hệ công chúng
- Tiếng Anh thực hành công nghiệp
- Quản trị du lịch quốc tế
- Quản trị du lịch quốc tế
- Quản trị khách sạn – du thuyền
- Quản trị kinh doanh
- Hệ thống thông tin quản lý
- Kế toán thuế
|
Thiết kế
|
- Nghệ thuật thời trang
- Thiết kế trực quan
- Thiết kế trang sức
- Nghệ thuật tượng hình
- Thiết kế thời trang công nghiệp
- Thiết kế công nghiệp
- Thiết kế thời trang
|
Kỹ thuật tích hợp MICT
|
- Kỹ thuật điện và điện tử thông tin
- Kỹ thuật điện
- Kỹ thuật điện tử
- Kỹ thuật lưới thông minh
- Kỹ thuật cơ khí hội tụ
- Kỹ thuật cơ khí thông minh
- Kỹ thuật thiết kế cơ khí
- Kỹ thuật phương tiện thông minh
- Kỹ thuật tự động
- Hội tụ tự động – CNTT
- Thiết kế tự động
- Kỹ thuật phần mềm máy tính
- Hội tụ IoT
- Dữ liệu đám mây
- Bảo mật thông tin
|
Khoa học đời sống và y tế
|
- Kỹ thuật dược
- Khoa học đời sống
- Thực phẩm và dinh dưỡng
- Kỹ thuật dược thực phẩm sinh học
|
Hình ảnh 3
4. Học phí tại trường Đại học Silla
4.1. Học phí đào tạo tiếng Hàn
Các khoản phí
|
Chi phí
|
Phí nhập học
|
50.000 KRW
|
Học phí
|
2.300.000 KRW/kỳ (4.600.000 KRW/năm)
|
Bảo hiểm
|
85.000 KRW/6 tháng
|
4.2. Học phí đào tạo Đại học
Trường
|
Học phí
|
Nghệ thuật, kỹ thuật
|
3.893.000 KRW/kỳ
|
Sức khỏe, điều dưỡng
|
3.893.000 KRW/kỳ
|
Giáo dục thể chất, khoa học tự nhiên
|
3.404.000 KRW/kỳ
|
Khoa học xã hội và nhân văn
|
2.852.000 KRW/kỳ
|
5. Học bổng tại trường Đại học Silla
Tên học bổng
|
Điều kiện nhận học bổng
|
Giá trị học bổng
|
Học bổng loại giỏi
|
Mức A
|
Giảm 85% học phí học kỳ
|
Mức B
|
Giảm 55% học phí học kỳ
|
Mức C
|
Giảm 35% học phí học kỳ
|
Học bổng nhập học
|
Sinh viên nhập học khóa học Đại học với điểm TOPIK cao hơn cấp độ 3
|
Giảm 15% học phí học kỳ đầu tiên
|
Học bổng chung
|
Sinh viên Đại học có GPA 2.5/4.5 trở lên, tỉ lệ chuyên cần trên 65%
|
Giảm 15% học phí học kỳ đầu tiên
|
Học bổng hỗ trợ sinh hoạt
|
–
|
500.000 KRW/kỳ
|
Học bổng TOPIK
|
TOPIK 4 – TOPIK 6
|
500.000 KRW
|
Hình ảnh 4
6. Cơ sở vật chất và chi phí kí túc xá trường Đại học Silla
Đại học Silla có bố trí 2 khu kí túc xá cho sinh viên khi đăng kí nhập học vào trường. Mỗi phòng trang bị bàn ghế, tủ, giường, nhà vệ sinh, wifi free…
- Khu kí túc xá Backyang (506 sinh viên): Sinh viên nói được tiếng Hàn hoặc tiếng Trung có thể chuyển đến ở
- Khu kí túc xá Global Town (Tòa nhà A, B – 522 sinh viên, tòa nhà C – 212 sinh viên): Sinh viên nói được tiếng Hàn hoặc tiếng Anh có thể chuyển đến ở.
Hình ảnh 5
Kí túc xá
|
Chi phí
|
Lưu ý
|
Backyang
|
936.200 KRW
(phòng 4 người)
|
- Thời hạn nội trú: 16 tuần
- Học kỳ mùa xuân: Tháng 3 – tháng 6.
- Học kỳ mùa thu: Tháng 9 – Tháng 12.
- Đã bao gồm tiền ăn:
- Ngày thường: Miễn phí (ăn sáng, ăn tối)
- Cuối tuần: Miễn phí (ăn sáng, trưa, tối)
|
Global Town
|
1.153.000 KRW
(phòng 2 hoặc 4 người)
|
- Thời hạn nội trú: 16 tuần
- Học kỳ mùa xuân: Tháng 3 – tháng 6.
- Học kỳ mùa thu: Tháng 9 – Tháng 12.
- Đã bao gồm phí ăn uống: Phiếu ăn uống (10 lần mỗi tuần)
|