Trường Đại học Ngoại ngữ Busan – Busan University Of Fereign

17/09/2024 12 lượt xem
A A- A+

Hình ảnh 1: Trường Đại học Ngoại ngữ Busan – Busan University Of Fereign 

1. Thông tin chi tiết Đại học Ngoại ngữ Busan

  • Tên tiếng Hàn: 부산외국어대학교
  • Tên tiếng Anh: Busan University Of Fereign Studies (부산광역시 금정구 금샘로 485번길 65)
  • Địa chỉ: 65 Geumsaem-ro 485beon-gil, Geumjeong-gu, Busan
  • Năm thành lập: 1981
  • Loại hình: Tư thục
  • Số lượng: 11.678 sinh viên.
  • Trang chủ: https://www.bufs.ac.kr/
  • Facebook: https://www.facebook.com/bufsaristata
  • Điện thoại: 051.509.5000

 

2. Một số điểm nổi bật Đại học Ngoại ngữ Busan

  • Trường Đại học Ngoại ngữ Busan hiện có quan hệ hợp tác với hơn 100 trường Đại học tại 24 Quốc gia. Ngoài các chương trình đào tạo ngoại ngữ thì trường còn đào tạo nhiều lĩnh vực khác như nghiên cứu Quốc tế, Công nghệ thông tin, kinh doanh Quốc tế…
  • Khuôn viên trường chỉ cách khu trung tâm Busan 2 – 4km nên thuận tiện di chuyển. Có xe buýt nội thành, xe buýt tuyến ngắn, tuyến tàu điện ngầm thuận lợi đi ngang qua trường.
  • Đại học Ngoại ngữ Busan là trường Đại học ưu tú trong các trường Đại học vào năm 1998.
  • Năm 2002 được công nhận là trường Đại học ưu tú cải cách giáo dục
  • Trải qua hơn 40 năm xây dựng, phát triển trường nằm trong TOP 40 Đại học tốt nhất Hàn Quốc.
  • TOP 5 trường Đại học Ngoại ngữ tốt nhất tại Hàn Quốc.
  • Năm 2014 tổng thống Myanmar Thein Sein đã có chuyến viếng thăm trường.
  • Dựa trên công bố 2015 – 2017 tỉ lệ việc làm, số lượng việc làm ở nước ngoài cao nhất toàn quốc.

Hình ảnh 2 

 

3. Chương trình đào tạo Đại học Ngoại ngữ Busan

3.1. Chương trình đào tạo tiếng Hàn 

Trên lớp

  • Thời gian học: Thứ 2 – Thứ 6, 10 tuần/kỳ = 200 giờ
  • Cấp độ từ 1 – 6: Nghe, nói, đọc, viết. Tập trung đào tạo giao tiếp.

Lớp học thêm

  • Luyện thi TOPIK
  • Lớp văn hóa: Thư pháp, phát âm, Taekwondo, nghe hội thoại thường nhật, luyện viết…
  • Mỗi kỳ đều có hoạt động trải nghiệm văn hóa.

 

3.2. Chương trình đào tạo Đại học

Đại học

Khoa

Anh – Nhật – Trung 

  • Tiếng Anh 
  • Tiếng Trung 
  • Tiếng Nhật 
  • Dung hợp D2 (Anh – Trung).

Dung hợp Nhân văn toàn cầu

  • EU (văn hóa ngôn ngữ Đức, văn hóa ngôn ngữ Pháp, văn hóa ngôn ngữ Ý)
  • Thương mại khu vực EU
  • Trung Nam Mỹ (tiếng Tây Ban Nha, tiếng Bồ Đào Nha)
  • Trung Á – Thổ Nhĩ Kỳ – Nga (ngôn ngữ – thương mại Nga, trung Á – Thổ Nhĩ Kỳ)
  • Khu vực Ả Rập 
  • Ấn Độ (ngôn ngữ Văn hóa Ấn Độ, thương mại khu vực Ân Độ)
  • Ngôn ngữ Văn hóa Hàn Quốc 
  • Thương mại Ngoại giao – Du lịch lịch sử (du lịch lịch sử, ngoại giao).
  • Đông Nam Á (tiếng Thái, tiếng Indonesia – Malaysia, tiếng Việt, tiếng Myanmar, tiếng Philippin, tiếng Campuchia, tiếng Lào, xử lý ngôn ngữ ICT).
  • Nhân tài sáng tạo Paideia.

Kinh doanh toàn cầu

  • Kinh doanh (Kinh doanh, Kế toán)
  • Thư ký Quốc tế 
  • Tín dụng kinh tế 
  • Marketing – Thương mại Quốc tế (Thương mại Quốc tế, Marketing Quốc tế)

Sáng tạo toàn cầu

  • Dung hợp thông tin truyền thông 
  • Quốc tế 
  • Phúc lợi xã hội 
  • Kinh doanh thể dục thể thao (xã hội thể thao, kinh doanh thể thao)
  • Cảnh sát bảo mật thông tin (cảnh sát hành chính)
  • Cảnh sát bảo mật thông tin (cảnh sát mạng, bảo mật thông tin).

IT toàn cầu

  • Công nghệ phần mềm máy tính 
  • Công nghệ Robot
  • IT nhúng.

Hình ảnh 3 

 

4. Chi phí tại Đại học Ngoại ngữ Busan

4.1. Chi phí đào tạo tiếng Hàn

Học phí

4.800.000 KRW/1 năm

Phí đăng ký

60.000 KRW

Phí bảo hiểm

70.000 KRW

 

4.2. Chi phí đào tạo Đại học

Đại học

Khoa

Phí nhập học

Học phí (1 kỳ)

Anh – Nhật – Trung

  • Tiếng Anh 
  • Tiếng Trung 

325.000 KRW

2.863.000 KRW

  • Tiếng Nhật 
  • Dung hợp D2 (Anh – Trung).

3.236.000 KRW

Dung hợp Nhân văn toàn cầu

  • EU (văn hóa ngôn ngữ Đức, văn hóa ngôn ngữ Pháp, văn hóa ngôn ngữ Ý)
  • Thương mại khu vực EU
  • Trung Nam Mỹ (tiếng Tây Ban Nha, tiếng Bồ Đào Nha)
  • Trung Á – Thổ Nhĩ Kỳ – Nga (ngôn ngữ – thương mại Nga, trung Á – Thổ Nhĩ Kỳ)
  • Khu vực Ả Rập 
  • Ấn Độ (ngôn ngữ Văn hóa Ấn Độ, thương mại khu vực Ân Độ)
  • Ngôn ngữ Văn hóa Hàn Quốc 
  • Thương mại Ngoại giao – Du lịch lịch sử (du lịch lịch sử, ngoại giao).

2.863.000 KRW

  • Đông Nam Á (tiếng Thái, tiếng Indonesia – Malaysia, tiếng Việt, tiếng Myanmar, tiếng Philippin, tiếng Campuchia, tiếng Lào, xử lý ngôn ngữ ICT).
  • Nhân tài sáng tạo Paideia.

3.236.000 KRW

Kinh doanh toàn cầu

  • Kinh doanh (Kinh doanh, Kế toán)
  • Thư ký Quốc tế 
  • Tín dụng kinh tế 
  • Marketing – Thương mại Quốc tế (Thương mại Quốc tế, Marketing Quốc tế)

2.863.000 KRW

Sáng tạo toàn cầu

  • Dung hợp thông tin truyền thông 
  • Quốc tế 

3.236.000 KRW

  • Phúc lợi xã hội 

3.138.000 KRW

  • Kinh doanh thể dục thể thao (xã hội thể thao, kinh doanh thể thao)

3.405.000 KRW

  • Cảnh sát bảo mật thông tin (cảnh sát hành chính)

2.863.000 KRW

  • Cảnh sát bảo mật thông tin (cảnh sát mạng, bảo mật thông tin).

3.881.000 KRW

IT toàn cầu

  • Công nghệ phần mềm máy tính 
  • Công nghệ Robot
  • IT nhúng.

3.881.000 KRW

Hình ảnh 4

 

5. Học bổng tại Đại học Ngoại ngữ Busan

Phân loại

Điều kiện

Quyền lợi

TOPIK

TOPIK 4

200.000 KRW

TOPIK 5

400.000 KRW

TOPIK 6

600.000 KRW

Chứng chỉ ngoại ngữ

TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 hoặc TOEFL 53

Giảm 30% học phí học kỳ đầu

TOPIK 4 hoặc IELTS 6.0 hoặc TOEFL 69

Giảm 40% học phí học kỳ đầu

TOPIK 5 hoặc IELTS 6.5 hoặc TOEFL 86 (Ứng viên có ngôn ngữ mẹ đẻ/ngôn ngữ thứ hai là tiếng Anh)

Giảm 50% học phí học kỳ đầu

TOPIK 6 hoặc IELTS 7.0 hoặc TOEFL 98

Giảm 60% học phí học kỳ đầu

GPA

GPA 2.5/4.5 trở lên

Giảm 10% học phí

GPA 3.0/4.5 trở lên

Giảm 30% học phí

GPA 3.5/4.5 trở lên

Giảm 50% học phí

Khác

  • Ứng viên đến từ các đối tác 
  • Ứng viên hoàn thành ít nhất một kỳ ở viện ngôn ngữ trường.
  • Sở hữu visa F1, F2, F4, F5.

Giảm 100% phí nhập học và 30% học phí học kỳ đầu.

 

6. Cơ sở vật chất và chi phí kí túc xá Đại học Ngoại ngữ Busan

Sở hữu 2 khu ký túc xá dành riêng cho du học sinh Quốc tế: 1 khu trong khuôn viên trường, 1 khu ngoài trường.

  • Kí túc xá trong trường, phòng đôi: Wifi, Internet, điều hòa, vòi hoa sen (mỗi phòng), tủ quần áo, giường, bàn, ghế, phòng giặt ủi, phòng tập thể dục, phòng ăn…
  • Kí túc xá ngoài trường, phòng đôi, phòng ba: Wifi, Internet, điều hòa, vòi hoa sen (mỗi phòng), tủ quần áo, giường, bàn, ghế, phòng giặt ủi, nhà bếp, phòng tập thể dục…

Hình ảnh 5 

KTX

Hạng mục

Chi phí (KRW/tháng)

Chi phí (VNĐ/kỳ)

Tòa trong trường

Phí đăng ký

100.000 

2.000.000

3 tháng KTX

806.000

16.120.000

6 tháng KTX

1.159.000

23.180.000

Tiền ăn 110 bữa

319.000

6.380.000

Tòa ngoài trường

6 tháng phòng đôi

1.400.000

28.000.000

6 tháng phòng 3

1.100.000

22.000.000

Xem thêm

Trường đại học Hàn Quốc hàng đầu: những lựa chọn đáng giá!

( TM – EDU ) Hàn Quốc nổi bật với hệ thống giáo dục chất lượng và nhiều trường đại học danh tiếng. Việc chọn trường đại học hàng đầu không chỉ giúp sinh viên tiếp cận nền giáo dục tốt nhất mà còn mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp. Hãy cùng Thiên Minh khám phá và lựa chọn trường phù hợp nhé!
Xem thêm icon-arrow

Khám phá cơ hội học tập: Tuyển sinh Hàn Quốc tháng 3/2025.

( TM – EDU ) Hàn Quốc là một điểm đến vô cùng hấp dẫn cho du các sinh viên quốc tế, nổi bật với nền giáo dục chất lượng và văn hóa đa dạng. Chính vì vậy Hàn Quốc luôn là sự lựa chọn ưu của các bạn đến sinh sống và học tập. Thiên Minh sẽ cung cấp một số thông tin về kỳ tuyển sinh tháng 3/2025 của các trường đại học ở Hàn Quốc cho bạn nào đang có định hướng đến du học.
Xem thêm icon-arrow

Du học Hàn Quốc : Chương trình vừa học vừa làm và chi phí cần biết

( TM – EDU ) Chi phí du học luôn là điều quan trọng hàng đầu đối với sinh viên đang có ý định du học.Nhưng nó không thể trở thành rào cản bước tới ước mơ của bản thân bạn. Chi phí để du học Hàn Quốc luôn thấp hơn so với các quốc gia lớn như Châu Âu…và bên cạnh đó ngoài việc học tập bạn có thể kết hợp đi làm thêm để kiếm thêm thu nhập. Hãy cùng Thiên Minh tìm hiểu nhé!
Xem thêm icon-arrow

Du học tại trường top 3 Hàn Quốc: Cứu cánh duy nhát cho giấc mơ nghề nghiệp!

( TM – EDU ) Nếu như bạn đang gặp nhiều khó khăn về vấn đề du học tại Hàn Quốc như điểm số thấp và khoảng trống lớn,… Thì Top 3 trường du học Hàn Quốc chính là cứu cánh duy nhất dành cho bạn. Vậy Top 3 là những trường đại học nào hãy cùng Thiên Minh tìm hiểu nhé!
Xem thêm icon-arrow

Hỗ trợ khách hàng

Hãy cho chúng tôi biết mong muốn của bạn. Chúng tôi sẽ liên hệ lại cho bạn ngay lặp tức

Thiên Minh

0988.129.995

Sẵn sàng hỗ trợ qua zalo viber mess

Lê Đăng Hải

0862.764.475

Sẵn sàng hỗ trợ qua zalo viber mess

Nhiệm Hồng

0976.321.662

Sẵn sàng hỗ trợ qua zalo viber mess

Đăng ký nhận tư vấn

Hãy cho chúng tôi biết mong muốn của bạn. Chúng tôi sẽ liên hệ lại cho bạn ngay lập tức

img-tv