Hình ảnh 1: Trường Đại học Ngoại ngữ Busan – Busan University Of Fereign
1. Thông tin chi tiết Đại học Ngoại ngữ Busan
- Tên tiếng Hàn: 부산외국어대학교
- Tên tiếng Anh: Busan University Of Fereign Studies (부산광역시 금정구 금샘로 485번길 65)
- Địa chỉ: 65 Geumsaem-ro 485beon-gil, Geumjeong-gu, Busan
- Năm thành lập: 1981
- Loại hình: Tư thục
- Số lượng: 11.678 sinh viên.
- Trang chủ: https://www.bufs.ac.kr/
- Facebook: https://www.facebook.com/bufsaristata
- Điện thoại: 051.509.5000
2. Một số điểm nổi bật Đại học Ngoại ngữ Busan
- Trường Đại học Ngoại ngữ Busan hiện có quan hệ hợp tác với hơn 100 trường Đại học tại 24 Quốc gia. Ngoài các chương trình đào tạo ngoại ngữ thì trường còn đào tạo nhiều lĩnh vực khác như nghiên cứu Quốc tế, Công nghệ thông tin, kinh doanh Quốc tế…
- Khuôn viên trường chỉ cách khu trung tâm Busan 2 – 4km nên thuận tiện di chuyển. Có xe buýt nội thành, xe buýt tuyến ngắn, tuyến tàu điện ngầm thuận lợi đi ngang qua trường.
- Đại học Ngoại ngữ Busan là trường Đại học ưu tú trong các trường Đại học vào năm 1998.
- Năm 2002 được công nhận là trường Đại học ưu tú cải cách giáo dục
- Trải qua hơn 40 năm xây dựng, phát triển trường nằm trong TOP 40 Đại học tốt nhất Hàn Quốc.
- TOP 5 trường Đại học Ngoại ngữ tốt nhất tại Hàn Quốc.
- Năm 2014 tổng thống Myanmar Thein Sein đã có chuyến viếng thăm trường.
- Dựa trên công bố 2015 – 2017 tỉ lệ việc làm, số lượng việc làm ở nước ngoài cao nhất toàn quốc.
Hình ảnh 2
3. Chương trình đào tạo Đại học Ngoại ngữ Busan
3.1. Chương trình đào tạo tiếng Hàn
Trên lớp
|
- Thời gian học: Thứ 2 – Thứ 6, 10 tuần/kỳ = 200 giờ
- Cấp độ từ 1 – 6: Nghe, nói, đọc, viết. Tập trung đào tạo giao tiếp.
|
Lớp học thêm
|
- Luyện thi TOPIK
- Lớp văn hóa: Thư pháp, phát âm, Taekwondo, nghe hội thoại thường nhật, luyện viết…
- Mỗi kỳ đều có hoạt động trải nghiệm văn hóa.
|
3.2. Chương trình đào tạo Đại học
Đại học
|
Khoa
|
Anh – Nhật – Trung
|
- Tiếng Anh
- Tiếng Trung
- Tiếng Nhật
- Dung hợp D2 (Anh – Trung).
|
Dung hợp Nhân văn toàn cầu
|
- EU (văn hóa ngôn ngữ Đức, văn hóa ngôn ngữ Pháp, văn hóa ngôn ngữ Ý)
- Thương mại khu vực EU
- Trung Nam Mỹ (tiếng Tây Ban Nha, tiếng Bồ Đào Nha)
- Trung Á – Thổ Nhĩ Kỳ – Nga (ngôn ngữ – thương mại Nga, trung Á – Thổ Nhĩ Kỳ)
- Khu vực Ả Rập
- Ấn Độ (ngôn ngữ Văn hóa Ấn Độ, thương mại khu vực Ân Độ)
- Ngôn ngữ Văn hóa Hàn Quốc
- Thương mại Ngoại giao – Du lịch lịch sử (du lịch lịch sử, ngoại giao).
- Đông Nam Á (tiếng Thái, tiếng Indonesia – Malaysia, tiếng Việt, tiếng Myanmar, tiếng Philippin, tiếng Campuchia, tiếng Lào, xử lý ngôn ngữ ICT).
- Nhân tài sáng tạo Paideia.
|
Kinh doanh toàn cầu
|
- Kinh doanh (Kinh doanh, Kế toán)
- Thư ký Quốc tế
- Tín dụng kinh tế
- Marketing – Thương mại Quốc tế (Thương mại Quốc tế, Marketing Quốc tế)
|
Sáng tạo toàn cầu
|
- Dung hợp thông tin truyền thông
- Quốc tế
- Phúc lợi xã hội
- Kinh doanh thể dục thể thao (xã hội thể thao, kinh doanh thể thao)
- Cảnh sát bảo mật thông tin (cảnh sát hành chính)
- Cảnh sát bảo mật thông tin (cảnh sát mạng, bảo mật thông tin).
|
IT toàn cầu
|
- Công nghệ phần mềm máy tính
- Công nghệ Robot
- IT nhúng.
|
Hình ảnh 3
4. Chi phí tại Đại học Ngoại ngữ Busan
4.1. Chi phí đào tạo tiếng Hàn
Học phí
|
4.800.000 KRW/1 năm
|
Phí đăng ký
|
60.000 KRW
|
Phí bảo hiểm
|
70.000 KRW
|
4.2. Chi phí đào tạo Đại học
Đại học
|
Khoa
|
Phí nhập học
|
Học phí (1 kỳ)
|
Anh – Nhật – Trung
|
|
325.000 KRW
|
2.863.000 KRW
|
- Tiếng Nhật
- Dung hợp D2 (Anh – Trung).
|
3.236.000 KRW
|
Dung hợp Nhân văn toàn cầu
|
- EU (văn hóa ngôn ngữ Đức, văn hóa ngôn ngữ Pháp, văn hóa ngôn ngữ Ý)
- Thương mại khu vực EU
- Trung Nam Mỹ (tiếng Tây Ban Nha, tiếng Bồ Đào Nha)
- Trung Á – Thổ Nhĩ Kỳ – Nga (ngôn ngữ – thương mại Nga, trung Á – Thổ Nhĩ Kỳ)
- Khu vực Ả Rập
- Ấn Độ (ngôn ngữ Văn hóa Ấn Độ, thương mại khu vực Ân Độ)
- Ngôn ngữ Văn hóa Hàn Quốc
- Thương mại Ngoại giao – Du lịch lịch sử (du lịch lịch sử, ngoại giao).
|
2.863.000 KRW
|
- Đông Nam Á (tiếng Thái, tiếng Indonesia – Malaysia, tiếng Việt, tiếng Myanmar, tiếng Philippin, tiếng Campuchia, tiếng Lào, xử lý ngôn ngữ ICT).
- Nhân tài sáng tạo Paideia.
|
3.236.000 KRW
|
Kinh doanh toàn cầu
|
- Kinh doanh (Kinh doanh, Kế toán)
- Thư ký Quốc tế
- Tín dụng kinh tế
- Marketing – Thương mại Quốc tế (Thương mại Quốc tế, Marketing Quốc tế)
|
2.863.000 KRW
|
Sáng tạo toàn cầu
|
- Dung hợp thông tin truyền thông
- Quốc tế
|
3.236.000 KRW
|
|
3.138.000 KRW
|
- Kinh doanh thể dục thể thao (xã hội thể thao, kinh doanh thể thao)
|
3.405.000 KRW
|
- Cảnh sát bảo mật thông tin (cảnh sát hành chính)
|
2.863.000 KRW
|
- Cảnh sát bảo mật thông tin (cảnh sát mạng, bảo mật thông tin).
|
3.881.000 KRW
|
IT toàn cầu
|
- Công nghệ phần mềm máy tính
- Công nghệ Robot
- IT nhúng.
|
3.881.000 KRW
|
Hình ảnh 4
5. Học bổng tại Đại học Ngoại ngữ Busan
Phân loại
|
Điều kiện
|
Quyền lợi
|
TOPIK
|
TOPIK 4
|
200.000 KRW
|
TOPIK 5
|
400.000 KRW
|
TOPIK 6
|
600.000 KRW
|
Chứng chỉ ngoại ngữ
|
TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 hoặc TOEFL 53
|
Giảm 30% học phí học kỳ đầu
|
TOPIK 4 hoặc IELTS 6.0 hoặc TOEFL 69
|
Giảm 40% học phí học kỳ đầu
|
TOPIK 5 hoặc IELTS 6.5 hoặc TOEFL 86 (Ứng viên có ngôn ngữ mẹ đẻ/ngôn ngữ thứ hai là tiếng Anh)
|
Giảm 50% học phí học kỳ đầu
|
TOPIK 6 hoặc IELTS 7.0 hoặc TOEFL 98
|
Giảm 60% học phí học kỳ đầu
|
GPA
|
GPA 2.5/4.5 trở lên
|
Giảm 10% học phí
|
GPA 3.0/4.5 trở lên
|
Giảm 30% học phí
|
GPA 3.5/4.5 trở lên
|
Giảm 50% học phí
|
Khác
|
- Ứng viên đến từ các đối tác
- Ứng viên hoàn thành ít nhất một kỳ ở viện ngôn ngữ trường.
- Sở hữu visa F1, F2, F4, F5.
|
Giảm 100% phí nhập học và 30% học phí học kỳ đầu.
|
6. Cơ sở vật chất và chi phí kí túc xá Đại học Ngoại ngữ Busan
Sở hữu 2 khu ký túc xá dành riêng cho du học sinh Quốc tế: 1 khu trong khuôn viên trường, 1 khu ngoài trường.
- Kí túc xá trong trường, phòng đôi: Wifi, Internet, điều hòa, vòi hoa sen (mỗi phòng), tủ quần áo, giường, bàn, ghế, phòng giặt ủi, phòng tập thể dục, phòng ăn…
- Kí túc xá ngoài trường, phòng đôi, phòng ba: Wifi, Internet, điều hòa, vòi hoa sen (mỗi phòng), tủ quần áo, giường, bàn, ghế, phòng giặt ủi, nhà bếp, phòng tập thể dục…
Hình ảnh 5
KTX
|
Hạng mục
|
Chi phí (KRW/tháng)
|
Chi phí (VNĐ/kỳ)
|
Tòa trong trường
|
Phí đăng ký
|
100.000
|
2.000.000
|
3 tháng KTX
|
806.000
|
16.120.000
|
6 tháng KTX
|
1.159.000
|
23.180.000
|
Tiền ăn 110 bữa
|
319.000
|
6.380.000
|
Tòa ngoài trường
|
6 tháng phòng đôi
|
1.400.000
|
28.000.000
|
6 tháng phòng 3
|
1.100.000
|
22.000.000
|