Hình ảnh 1
1. Thông tin chi tiết trường Đại học Kyungnam
- Tên tiếng Hàn: 경남대학교
- Tên tiếng Anh: Kyungnam University
- Địa chỉ: 7 Kyungnamdaehak-ro, Masanhappo-gu, Changwon-si, Gyeongsangnam-do
- Loại hình: Tư thục
- Năm thành lập: 1946
- Số lượng: 11.655 sinh viên
- Trang chủ: https://www.kyungnam.ac.kr/
- Facebook: sẽ cập nhật sau
- Điện thoại: 055-245-5000
2. Một số điểm nổi bật trường Đại học Kyungnam
- Đại học Kyungnam là ngôi trường tư thục tại thành phố Changwon. Trường hiện có 5 Đại học đào tạo chuyên khoa như nghệ thuật tự do, khoa học tự nhiên, giáo dục, kinh tế & thương mại, luật & chính trị, kỹ thuật.
- Mục tiêu giáo dục của trường là bồi dưỡng “những chuyên gia có văn hóa, những người tạo ra sự phát triển của khu vực và những con người độc lập của thế giới”. Đóng góp vào sự phát triển của đất nước và cộng đồng địa phương bằng cách bồi dưỡng những tài năng sáng tạo và chuyên nghiệp theo tư tưởng giáo dục.
- Trải qua 75 năm hình thành, phát triển trường đạt được Bộ giáo dục Hàn Quốc lựa chọn:
- TOP 30/143 Đại học tại Hàn Quốc theo đánh giá các dự án hỗ trợ đổi mới Đại học
- Công nhận 5 năm liên tiếp về vấn đề kiểm định chất lượng giáo dục quốc tế.
- Tham gia vào dự án hỗ trợ trao đổi học thuật.
- Công nhận là Đại học tốt nhất khối ngành vật liệu mới, phương tiện, thực phẩm
- Tham gia dự án đổi mới khu vực từ Bộ giáo dục Hàn Quốc.
- Tham gia vào dự án đào tạo nhân lực chất lượng cao
- Trường hiện có 15 cơ quan nghiên cứu (bao gồm cả viện nghiên cứu Viễn Đông ở Seoul). Qua đây sẽ tạo điều kiện tốt nhất cho sinh viên tham gia vào các hoạt động nghiên cứu cá nhân hay các chương trình hợp tác với phía chính phủ, học viện trong và ngoài nước.
- Trường hiện đang hợp tác với hơn 65 Đại học tại 19 quốc gia trên khắp thế giới như Mỹ, Trung Quốc, Nhật Bản, Việt Nam, Indonesia, Đài Loan, Mexico, Nga, Canada, Pháp…
- Trường hiện có hơn 900 giáo sư, giảng viên, phụ tá, người hướng dẫn… Đảm bảo được trình độ trình độ chuyên môn cao, xuất thân từ các Đại học, Học viên lớn trên khắp thế giới.
Hình ảnh 2
3. Chương trình đào tạo trường Đại học Kyungnam
3.1. Chương trình đào tạo tiếng Hàn
Học kỳ
|
4 học kỳ/năm, 200 giờ/kỳ
- Thời lượng khóa học mùa xuân: Tháng 3 – Tháng 5
- Thời lượng khóa học mùa hè: Tháng 5 – Tháng 7
- Thời lượng khóa học mùa thu: Tháng 7 – Tháng 9
- Thời lượng khóa học mùa đông: Tháng 11 – Tháng 1 sang năm
|
Thời gian học
|
4 giờ/ngày, 9h sáng – 1h chiều, Thứ 2 – Thứ 6
|
Sĩ số lớp
|
15 học viên/lớp, được chia theo cấp độ của bài kiểm tra
|
Đánh giá và hoàn thành
|
- Tiêu chí: Kiểm tra giữa kỳ 45% + Kiểm tra cuối kỳ 45% + Bài tập 10%
- Hoàn thành: Chuyên cần hơn 80% + Điểm trung bình cao hơn 70 (trên 100)
- Chỉ những người có TOPIK 3 trở lên hoặc đã hoàn thành khóa học tiếng Hàn tại KU mới có thể đăng ký học Đại học.
|
Các hoạt động ngoại khóa
|
- Trải nghiệm văn hóa: Du lịch đến những địa điểm nổi tiếng của Hàn Quốc
- Các khóa luyện thi TOPIK miễn phí được cung cấp vào buổi chiều
- Dịch vụ tư vấn tuyển sinh Đại học Hàn Quốc
|
3.2. Chương trình đào tạo Đại học
Đại học trực thuộc
|
Chuyên ngành
|
Nghệ thuật tự do
|
- Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc
- Lịch sử
- Ngôn ngữ Anh
- Trung Quốc học
- Văn hóa
- Phúc lợi xã hội
- Tâm lý học
- Xã hội học
|
Khoa học sức khỏe
|
- Mỹ phẩm và phát triển thực phẩm
- Thực phẩm và dinh dưỡng
- Khoa học thể thao
- Thời trang
- Điều dưỡng
- Liệu pháp nghề nghiệp
- Nhượng quyền kinh doanh thực phẩm
|
Sư phạm
|
- Giáo dục sư phạm
- Giáo dục trẻ em
- Sư phạm tiếng Anh
- Sư phạm tiếng Nhật
- Sư phạm toán học
- Sư phạm mỹ thuật
- Sư phạm âm nhạc
- Giáo dục thể chất
- Kinh tế gia đình
- Giáo dục ngôn ngữ Hàn Quốc
|
Kinh doanh
|
- Kinh tế và tài chính
- Thương mại Quốc tế và Logistics
- Quản trị kinh doanh
- Du lịch
- Hệ thống quản lý thông tin
|
Luật và Chính trị
|
- Luật
- Hành chính công
- Cảnh sát
- Chính trị và ngoại giao
- Báo chí và truyền thông
- Bảo an
- Quân sự
|
Kỹ thuật
|
- Kỹ sư cơ khí
- Kỹ thuật điện
- Kỹ thuật điện tử
- Khoa học và kỹ thuật vật liệu tiên tiến
- Khoa học và kỹ thuật máy tính
- Công nghệ thông tin
- Kỹ thuật xây dựng dẫn dụng
- Kỹ thuật môi trường và năng lượng
- Kỹ thuật phòng chống thiên tai và cháy nổ
- Kiến trúc hải quân và kỹ thuật Hệ thống đại dương
- Thiết kế công nghiệp
|
Hình ảnh 3
4. Học phí đào tạo tại trường Đại học Kyungnam
4.1. Học phí đào tạo tiếng Hàn
Các khoản phí
|
Chi phí
|
Phí nhập học
|
100.000 KRW
|
Học phí
|
4.800.000 KRW/năm (2.400.000 KRW/kỳ)
|
Bảo hiểm
|
130.000 KRW/năm
|
Giáo trình
|
250.000 KRW/năm
|
4.2. Học phí đào tạo Đại học
Khoa
|
Học phí
|
Nghệ thuật và giáo dục thể chất
|
1.750 USD/kỳ
|
Khoa học sức khỏe
|
1.450 USD/kỳ
|
Xã hội và nhân văn
|
1.250 USD/kỳ
|
Kỹ thuật
|
1.700 USD/kỳ
|
5. Học bổng tại trường Đại học Kyungnam
5.1. Học bổng nhập học chuyển tiếp & Học bổng TOPIK
Học bổng
|
Điều kiện học bổng
|
Giá trị học bổng
|
Học bổng nhập học chuyển tiếp (sinh viên Quốc tế)
|
Sinh viên đã hoàn thành khóa học tiếng Hàn tại Đại học Kyungnam.
|
Giảm 50% học phí + Miễn phí nhập học
|
Sinh viên chuyển tiếp
|
Giảm 50% học phí 4 năm
|
TOPIK 4 trở lên
|
Giảm 70% học phí (học kỳ nhập học) + Miễn phí nhập học
|
TOEFL iBT 90/IELTS 6.5 trở lên
|
Giảm 100% học phí (học kỳ nhập học) + Miễn giảm phí nhập học
|
TOEFL iBT 85/IELTS 6.0 trở lên
|
Giảm 70% học phí (học kỳ nhập học) + Miễn phí nhập học
|
TOEFL iBT 80/IELTS 5.5 trở lên
|
Giảm 50% học phí (học kỳ nhập học) + Miễn phí nhập học
|
Học bổng TOPIK dành cho sinh viên quốc tế
|
Sau khi nhập học, nâng cấp lên TOPIK 6
|
1.000.000 KRW
|
Sau khi nhập học, nâng cấp lên TOPIK 5
|
500.000 KRW
|
5.2. Học bổng cho sinh viên Quốc tế khác
Chương trình học bổng
|
Giá trị học bổng
|
Hỗ trợ phí đăng ký cho kỳ thi TOPIK
|
Tổng cộng ba lần, TOPIK Ⅰ 40.000 KRW, TOPIK Ⅱ 55.000 KRW
|
Hỗ trợ bảo hiểm cho sinh viên quốc tế
|
130.000 KRW/năm
|
Chương trình bạn thân toàn cầu cho sinh quốc tế
|
200.000 KRW/kỳ
|
Hỗ trợ học phí cho lớp luyện thi TOPIK
|
150.000 KRW/kỳ
|
Học bổng ký túc xá cho sinh viên năm nhất (không bao gồm kỳ nghỉ, sinh viên chuyển trường)
|
TOPIK 4 trở lên: 1.200.000 KRW/2 học kỳ
|
TOPIK 3: 600.000 KRW/1 học kỳ
|
TOEFL iBT 90/IELTS 7.0 trở lên: 1.200.000 KRW/học kỳ
|
TOEFL iBT 70/IELTS 5.5 trở lên: 600.000 KRW/1 học kỳ
|
6. Cơ sở vật chất và chi phí kí túc xá trường Đại học Kyungnam
Tòa nhà ký túc xá Hanma bao gồm Hanma Residence Hall 1 (dành cho sinh viên nam) và Hanma Residence Hall 2, 3 (dành cho sinh viên nữ). Hội trường 1 và 2 dành cho sinh viên Quốc tế có sức chứa hơn 1.200 sinh viên.
Hình ảnh 4
Mỗi tòa nhà đều được trang bị nhiều tiện nghi hiện đại, cửa hàng thức ăn nhanh, sảnh khách, phòng hội thảo & hội nghị, vòi hoa sen & phòng tắm, phòng đọc, phòng thí nghiệm, phòng thể dục, phòng giặt là, phòng máy tính và các khu giải trí như phòng trò chơi và phòng chơi bi-a.
- Chi phí kí túc xá:605.000 KRW/15 tuần/phòng 2 người (tiền ăn 2 bữa/ngày: 435.000 KRW/15 tuần)