(TM - EDU) Đại học Konyang, thành lập vào năm 1991 tại thành phố Daejeon, Hàn Quốc, là một trong những trường đại học trẻ nổi bật trong lĩnh vực giáo dục và nghiên cứu trong khu vực. Trường nổi bật với thế mạnh trong các ngành liên quan đến y học hiện đại và có cơ sở vật chất đạt chuẩn quốc tế. Đây là điểm đến được nhiều bạn sinh viên Việt Nam quan tâm khi quyết định theo học tại Hàn Quốc.

» Tên tiếng Hàn: 건양대학교
» Tên tiếng Anh: Konyang University
» Năm thành lập: 1991
» Số lượng sinh viên: ~ 6,500 sinh viên
» Học phí tiếng Hàn: 4,100,000 KRW/ năm
» Chi phí ký túc xá: 1,210,000 KRW/ 6 tháng
» Địa chỉ:

- Cơ sở Medical: 158 Gwanjeodong-ro, Seo-gu, Daejeon, Hàn Quốc
- Cơ sở Creative Fusion: 121 Daehak-ro, Nonsan-si, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc
» Website: konyang.ac.kr
|

CHƯƠNG TRÌNH KHÓA TIẾNG HÀN TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KONYANG HÀN QUỐC
1. Thông tin khóa học
- Thời gian học: 4 học kỳ ( 1 học kỳ/ 10 tuần, 1 tuần/ 5 ngày/ 200 tiếng)
- Sỉ số lớp: ~15 người/ lớp
- Học kỳ: 1 năm 4 học kỳ (Xuân/Hạ/Thu/Đông)
Học phí
|
4,100,000 KRW/ năm
|
Phí xét tuyển
|
100,000 KRW
|
Phí nhập học
|
100,000 KRW
|
Phí KTX
|
1,210,000 KRW/ 6 tháng
|
Bảo hiểm
|
150,00 KRW/ năm
|
2. Chương trình đào tạo
Cấp độ
|
Nội dung đào tạo
|
Sơ cấp (1 – 2)
|
- Học phụ âm và nguyên âm, hiểu ngữ pháp sơ cấp và ứng dụng hội thoại cơ bản.
- Học từ vựng cơ bản, viết thư đơn giản, nâng cao khả năng viết nhật ký
- Có thể giao tiếp cơ bản như tự giới thiệu bản thân, tìm kiếm thông tin đơn giản.
|
Trung cấp (3 – 4)
|
- Hiểu và ứng dụng từ vựng và ngữ pháp trung cấp
- Học Thành ngữ Hán tự và thành ngữ 4 chữ cơ bản mà thường được sử dụng trong đời sống xã hội
- Trình độ có thể tham gia các lớp học chuyên ngành Đại học, nghe tin tức và hội thoại sinh hoạt
|
Cao cấp (5 – 6)
|
- Nâng cao khả năng hiểu biết về từ vựng, ngữ pháp cao cấp và hiểu văn hóa Hàn Quốc.
- Có thể ứng dụng và hiểu nội dung ở các lĩnh vực chính trị / kinh tế / xã hội / văn hóa
- Trình độ có thể tham gia giảng dạy sau đại học và viết luận văn
|

IV. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KONYANG HÀN QUỐC
1. Chuyên ngành – Học phí
- Phí xét tuyển: 35,000 KRW
Khối ngành
|
Khoa
|
Học phí/ kỳ
|
Y
|
|
4,833,000 KRW
|
Điều dưỡng
|
|
3,533,000 KRW
|
Khoa học y tế
|
|
3,533,000 KRW
|
|
2,918,000 KRW
|
- Mắt kính
- Bệnh lý lâm sàng
- X-quang
- Nha khoa
- Vật lý trị liệu
- Cấp cứu
|
3,533,000 KRW
|
Kỹ thuật y tế
|
- Kỹ thuật y học
- Công nghệ thông tin y tế
- Thiết kế không gian y tế
- Chế tạo thuốc
- Vật liệu y tế mới
- Trí tuệ nhân tạo trong y tế
|
3,683,000 KRW
|
|
3,408,000 KRW
|
Sáng tạo tổng hợp
|
- Y dược lâm sàng
- Y dược Bi-o
- Làm đẹp toàn cầu
- Phần mềm doanh nghiệp
- Phòng chống thiên tai – chữa cháy
- Bảo mật mạng
- Công nghệ Flycam
- IT tổng hợp
|
3,683,000 KRW
|
Phục hồi chức năng, Phúc lợi và Giáo dục
|
- Tư vấn – Trị liệu tâm lý
- Giáo dục trẻ em
|
2,918,000 KRW
|
- Sư phạm mầm non
- Sư phạm Tiểu học đặc biệt
- Sư phạm Trung học đặc biệt
|
3,047,000 KRW
|
- Phúc lợi xã hội
- Digital Content
- Thiết kế thị giác
|
2,918,000 KRW
|
- Thể thao y học
- Huấn luyện phuc hồi chức năng
|
3,047,000 KRW
|
Kinh doanh toàn cầu
|
- Quản trị kinh doanh
- Quản trị khách sạn – du lịch
- Tài chính thuế vụ
|
2,918,000 KRW
|
Quân sự – Cảnh sát
|
|
2,918,000 KRW
|
|
3,063,000 KRW
|
2. Học bổng
Phân loại
|
Điều kiện
|
Mức học bổng
|
Sinh viên quốc tế
|
- Sinh viên có thành tích học tập tốt
|
35% ~ 100% học phí
|

V. CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KONYANG HÀN QUỐC
1. Chuyên ngành – Học phí
- Phí xét tuyển: 60,000 KRW
- Phí nhập học: 600,000 KRW
Khối
|
Ngành
|
Thạc sĩ
|
Tiến sĩ
|
Cao học cơ bản
|
Xã hội và Nhân văn
|
|
|
✓
|
|
✓
|
✓
|
Khoa học Tự nhiên
|
|
✓
|
✓
|
Kỹ thuật
|
|
✓
|
✓
|
Y
|
|
✓
|
✓
|
Cao học đặc biệt
|
Xã hội và Nhân văn
|
- Quản trị kinh doanh
- Phúc lợi xã hội
- Truyền thông văn hóa
- Tiếng Hàn dành cho người ngoại quốc
- Quân sự
- Chiến lược thống nhất
- Tư vấn tâm lý
|
✓
|
|
Kỹ thuật
|
- Phòng chống an toàn tai nạn
- Công nghiệp quốc phòng
|
✓
|
|
Khoa học Tự nhiên
|
|
✓
|
|
2. Học phí
Phân loại
|
Khối
|
Thạc sĩ
|
Tiến sĩ
|
Cơ bản
|
Xã hôi và Nhân văn
|
3,408,000 KRW
|
3,683,000 KRW
|
Khoa học Tự nhiên
|
4,236,000 KRW
|
4,426,000 KRW
|
Kỹ thuật
|
4,236,000 KRW
|
4,426,000 KRW
|
Y
|
6,252,000 KRW
|
6,551,000 KRW
|
Đặc biệt
|
Xã hội và Nhân văn
|
3,072,000 KRW
|
–
|
Khoa học Tự nhiên
|
3,409,000 KRW
|
–
|
Kỹ thuật
|
3,409,000 KRW
|
–
|
3. Học bổng
Phân loại
|
Điều kiện
|
Mức học bổng
|
Học bổng khuyến khích nghiên cứu
|
- Sinh viên ứng tuyển và viện Cao học cơ bản có khả năng nghiên cứu hơn 40 giờ/ tuần
|
90% học phí
|
Học bổng phát triển nền tảng Y khoa
|
- Sinh viên tốt nghiệp chuyên ngành Y tại trường và tham gia nghiên cứu tại phòng nền tảng Y khoa
|
100% học phí (chưa bao gồm phí nhập học)
|
Học bổng khuyến khích học tập
|
- Sinh viên khuyến tật, tị nạn từ Bắc Triều Tiên được chọn thông qua phỏng vấn cùng Hiệu trưởng trường
|
40% học phí
|
Học bổng dành cho hệ Cao học đặc biệt
|
- Sinh viên quốc tế nhập học hệ Cao học đặc biệt tại trường. Duy trì học kỳ tiếp theo GPA trên 3.0.
|
50% học phí (chưa bao gồm phí nhập học)
|
VI. KÝ TÚC XÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KONYANG HÀN QUỐC

KTX trường đại học Konyang
KTX tại trường Đại học Konyang được nằm ngay trong khuôn viên nhà trường (ở cả 2 cơ sở). Mỗi phòng đều được trang bị những thiết bị cần thiết trong cuộc sống như giường, bàn học, tủ quần áo…Đồng thời tại các tòa KTX đều có những khu tiện ích như canteen, sân bóng rổ, phòng sinh hoạt chung…vô cùng tiện nghi đảm bảo chất lượng cuộc sống của sinh viên.
Hiện Du học Thiên Minh đang tuyển sinh hợp tác trường Đại học KONYANG. Hãy liên hệ Thiên Minh để nhận các chính sách hỗ trợ hấp dẫn độc quyền:
🌻Cùng các hỗ trợ hấp dẫn khác chỉ có tại Du Học Thiên Minh Hàn Quốc:
💥Hỗ trợ đưa đón 2 chiều.
💥Được học cùng giáo viên người Hàn-Việt.
💥Được kèm p.v Tiếng Hàn trước khi P.v.
💥Hỗ trợ thông dịch, biên dịch.
💥Hỗ trợ tìm nhà ở, chuyển trường, lên chuyên ngành.
💥Hỗ trợ Sim thẻ, Wifi miễn phí khi nhập cảnh.
💥Hỗ trợ, tư vấn về luật pháp, cuộc sống sinh hoạt tại Hàn Quốc.
💥Cung cấp, trao đổi các thông tin chính xác 100% tới phụ huynh và các bạn học viên.
💥Trực tiếp tuyển sinh cho các trường đại học.
💥Tổ chức các chương trình gặp mặt Offline ngay tại trường sau khi các bạn nhập cảnh.
💥Hỗ trợ đổi Visa E7, F2, F2R...
Du học Thiên Minh luôn sẵn sàng tư vấn mọi thông tin cần thiết về du học Hàn Quốc hoàn toàn miễn phí, hãy tìm hiểu ngay để không bỏ lỡ cơ hội du học Hàn Quốc năm 2025!
Trà my - TM EDU