Hình ảnh 1
Thông tin chi tiết trường Đại học Konyang University
- Tên tiếng Hàn: 건양대학교
- Tên tiếng Anh: Konyang University
- Cơ sở Daejeon:
- Địa chỉ: 158, Gwanjeodong-ro, Seo-gu, Daejeon
- Điện thoại: 82-42-600-1631~6
- Cơ sở Nonsan:
- Địa chỉ: 121, Daehak-ro, Nonsan-si, Chungcheongnam-do
- Điện thoại: 82-41-730-5114
- Năm thành lập: 1991
- Loại hình: Tư thục
- Số lượng: 9.150 sinh viên
- Trang chủ: https://www.konyang.ac.kr/
- Facebook: https://www.facebook.com/kyuniv/
Một số điểm nổi bật trường Đại học Konyang University
Đại học Konyang được thành lập vào năm 1991 hiện có cơ sở tại Nonsan và Daejeon. Nonsan là cơ sở chính với hơn 230 sinh viên nước ngoài, 10.000 sinh viên theo hệ Đại học, 8 trường Cao đẳng với hơn 40 chuyên ngành, hầu hết trong lĩnh vực ứng dụng. Cơ sở Daejeon các chương trình Y học Phương Tây, công nghệ y tế và điều dưỡng.
Hình ảnh 2
Trải qua 30 năm hình thành và phát triển trường đạt được vô số thành tích nổi bật. Đặc biệt, trong 5 năm trở lại đây trường được các tổ chức, đơn vị chính phủ lựa chọn trong một số chương trình hợp tác lớn.
Đại học Konyang đã mở ra một chương mới trong việc trau dồi tài năng toàn cầu thông qua quan hệ đối tác cùng với 84 trường Đại học tại 14 Quốc gia trên thế giới.
Hình ảnh 3
Chương trình đào tạo trường Đại học Konyang University
Chương trình đào tạo tiếng Hàn tại Konyang University
Mục đích cung cấp năng lực tiếng Hàn xuất sắc và hiểu biết về Lịch sử & Văn hóa Hàn Quốc cho sinh viên Quốc tế.
Lịch trình học
|
Quý 1
|
Quý 2
|
Quý 3
|
Quý 4
|
Tổng số tuần/giờ
|
Ngày bắt đầu
|
Giữa tháng Ba
|
Cuối tháng 5
|
Giữa tháng Chín
|
Giữa tháng mười một
|
40 tuần
|
Khoảng thời gian
|
10 tuần
|
10 tuần
|
10 tuần
|
10 tuần
|
Giờ học
|
- 5 ngày/tuần (Thứ Hai – Thứ Sáu)
- Lớp chính quy 9h30 – 14h30 (4h), lớp bổ sung 14h30 – 15h30 (1h).
- 200 giờ (10 tuần)/quý cho lớp bình thường, 50 giờ cho lớp bổ sung
|
1.000 giờ (Thường: 800 giờ; Bổ sung: 200 giờ)
|
Mục tiêu học tập
Các cấp độ
|
Mục tiêu học tập
|
Sơ cấp 1 – 2
(TOPIK sơ cấp)
|
- Học nguyên âm và phụ âm
- Hiểu hội thoại và ngữ pháp cơ bản
- Học từ vựng cơ bản và viết thư & nhật ký
- Giới thiệu bản thân và thông tin đơn giản thông qua cuộc trò chuyện
|
Cấp độ trung cấp 1 – 2
(Cấp độ trung cấp TOPIK)
|
- Hiểu và sử dụng từ vựng, ngữ pháp trình độ trung cấp
- Nghiên cứu các thành ngữ cơ bản và các từ Hán – Hàn thông dụng
- Thực hành trò chuyện cuộc sống hàng ngày và nghe tin tức
- Ở cấp độ này, sinh viên có thể hiểu các lớp học ở bậc đại học.
|
Cấp độ nâng cao 1 – 2
(cấp độ nâng cao TOPIK)
|
- Hiểu từ vựng cấp cao, ngữ pháp và văn hóa Hàn Quốc
- Nghiên cứu, tìm hiểu những nội dung tổng thể về chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội
- Ở cấp độ này, học sinh có thể viết luận và nhập học vào các trường cao học.
|
Thời khóa biểu hàng ngày
Chương trình
|
Giờ học
|
Thứ 2
|
Thứ 3
|
Thứ 4
|
Thứ 5
|
Thứ 6
|
Lớp học thông thường
|
9:30 – 10:20
|
Lớp tích hợp (nói, nghe, đọc, viết và ngữ pháp)
|
10:30 – 11:20
|
11:30 – 12:20
|
12:30 – 13:20
|
Bữa trưa
|
13:30 – 14:20
|
Lớp chức năng (từ vựng/ngữ pháp, viết, nghe và đọc)
|
Hoạt động ngoại khóa
|
14:30 – 15:20
|
Lớp bổ sung
|
Lớp bổ sung
|
Hoạt động câu lạc bộ
|
Lớp bổ sung
|
Lớp bổ sung
|
Chương trình đào tạo Đại học tại Konyang University
Trường
|
Khoa/Chuyên ngành
|
Nghiên cứu liên ngành
|
- Thẩm mỹ
- Thiết kế
- Hóa sinh
- Kỹ thuật cơ khí
- Công nghệ thông tin
- Kỹ thuật an ninh mạng
- Công nghệ sinh học y dược
- Kỹ thuật và xây dựng Quốc tế
|
Giáo dục, phúc lợi và phục hồi chức năng
|
- Phúc lợi xã hội
- Y học thể thao
- Phục hồi chức năng
- Thiết kế kỹ thuật số
- Sư phạm mầm non
- Sư phạm trung học
- Tư vấn và trị liệu tâm lý
|
Khoa học Quân sự và cảnh sát
|
- Quân đội
- Quốc phòng và cảnh sát
|
Quản trị kinh doanh và thuế
|
- Thuế
- Tài chính
- Du lịch và khách sạn
- Kinh doanh truyền thông
|
Kỹ thuật Y tế
|
- Kỹ thuật Y sinh
- Vật liệu Y sinh
- Công nghệ thông tin
- Thiết kế không gian Y tế
- Dược phẩm và công nghệ sinh học
|
Y học
|
- Cấp cứu Y tế
- Trị liệu vật lý
- Khoa học Y sinh
- Khoa học phóng xạ
- Trị liệu chức năng
- Quản lý bệnh viện
- Khúc xạ nhãn khoa
- Chăm sóc răng miệng
|
Điều dưỡng
|
|
Dược
|
|
Hình ảnh 4
Học phí đào tạo tại trường Đại học Konyang University
Học phí đào tạo tiếng Hàn tại Konyang University
Các khoản phí
|
Chi phí
|
Lưu ý
|
Học phí
|
2.050.000 KRW
|
1 năm (4 quý)
|
Phí nhập học
|
100.000 KRW
|
Thanh toán khi nhập học
|
Phí đăng kí
|
100.000 KRW
|
Kí túc xá
|
1.210.000 KRW
|
6 tháng
|
Tiền bảo hiểm
|
150.000 KRW
|
6 tháng
|
Toàn bộ
|
5.660.000 KRW
|
Học phí đào tạo Đại học tại Konyang University
Các khoản phí
|
Ngành học
|
Chi phí
|
Lưu ý
|
Học phí
|
Nhân văn, khoa học xã hội
|
2.868.000 – 3.622.000 KRW
|
1 năm (4 quý)
|
Khoa học tự nhiên
|
3.340.000 – 4.773.000 KRW
|
Kỹ thuật
|
3.340.000 – 3.622.000 KRW
|
Nghệ thuật & Thể thao
|
3.340.000 KRW
|
Y
|
4.773.000 KRW
|
Phí nhập học
|
630.000 KRW
|
Thanh toán khi nhập học (1 lần)
|
Phí đăng kí
|
30.000 KRW
|
Kí túc xá
|
440.000 KRW
|
4 người/phòng/học kỳ
|
Tiền bảo hiểm
|
200.000 KRW
|
1 năm
|
- Học sinh sẽ chi trả chi phí ăn uống, sinh hoạt và sách vở.
- Chi phí bảo hiểm sẽ được thanh toán riêng.
- Học phí có thể được điều chỉnh sau những thay đổi được thực hiện vào tháng 2 hàng năm.
Học bổng tại trường Đại học Konyang University
Hằng năm, trường đưa ra nhiều chương trình học bổng nhằm cải thiện phần nào tài chính cho sinh viên khi đăng kí nhập học vào trường. Bạn chỉ cần đạt kết quả học tập cao, đạo đức tốt đã nắm chắc trong tay một suất học bổng.
- Chi tiết học bổng trong khuôn viên trường tại đây
- Chi tiết học bổng ngoài khuôn viên trường tại đây
- Chi tiết học bổng Konyang tại đây
- Chi tiết học bổng cho sinh viên Quốc tế tham khảo dưới đây.
Học bổng cơ bản
|
Điều kiện nhận
|
Giá trị học bổng
|
Phí nhập học
|
- Từ các trường Đại học liên kết
- Đã hoàn thành chương trình tiếng Hàn tại Đại học Konyang.
- Đã hoàn thành chương trình Giáo dục nội địa Hàn Quốc theo NIIED
|
Miễn phí nhập học
|
Học phí
|
Sinh viên năm nhất & sinh viên chuyển tiếp
|
TOPIK 3: 50% học phí
|
TOPIK 4: 70% học phí
|
TOPIK 5 trở lên: 80% học phí
|
Sinh viên đã đăng ký
|
GPA từ 2.50 – 2.99: 40% học phí
|
GPA từ 3.00 – 3.99: 50% học phí
|
GPA từ 4.00: 60% học phí
|
Sinh viên dẫn đầu mỗi năm và điểm trung bình 4.00: 100% học phí
|
Học bổng toàn cầu Hàn Quốc
Mục đích
|
Hỗ trợ sinh viên Quốc tế xuất sắc với điểm trung bình cao sang Hàn Quốc học tập và nâng cao động lực học tập cũng như kết quả học tập của họ
|
Số tiền
|
500.000 won mỗi tháng (lên đến 6.000.000 won mỗi năm)
|
Bằng cấp
|
- Sinh viên Quốc tế theo học tại các trường Đại học ở Hàn Quốc với chi phí tự túc (từ năm thứ hai đến năm cuối)
- Những người kiếm được ít nhất 80 – 100 điểm (hoặc GPA 3.0) trong tất cả các học kỳ đã đăng ký hoặc cho học kỳ cuối cùng đã đăng ký
- Những người đạt ít nhất TOPIK cấp 3
- Những người có thành tích hoạt động ngoại khóa xuất sắc, giải thưởng và các bằng cấp đặc biệt khác
|
Thời gian nộp hồ sơ
|
Giữa tháng 2
|
Cơ sở vật chất và chi phí kí túc xá trường Đại học Konyang University
Đại học Konyang có hệ thống kí túc xá đáp ứng nhu cầu sinh sống sinh viên khi đăng kí nhập học. Mỗi phòng trang bị tủ quần áo, giường ngủ, bàn ghế… Ngoài ra, sinh viên còn được sử dụng sân futsal, sân bóng rổ, phòng thể dục, phòng giặt là, quán cà phê internet, phòng chờ, máy lọc nước nóng/lạnh, tủ lạnh dùng chung, lắp đặt mạng LAN có dây/không dây, phòng chiếu phim, ATM, phòng nghe nhìn, phòng học, cửa hàng tiện lợi, góc ăn nhanh…
Hình ảnh 5
- Chi phí kí túc xá: 440.000 KRW/4 tháng (không có bếp nấu ăn)