(TM - EDU) Trường Đại học Daegu Haany (Daegu Haany University) được thành lập vào năm 1980 và tọa lạc tại tỉnh Gyeongsangbuk, gần thủ đô Seoul. Với cơ sở hạ tầng chất lượng và mục tiêu đào tạo nhân lực y tế hàng đầu, trường nổi tiếng là trung tâm giảng dạy, đào tạo và nghiên cứu chuyên sâu về Y học cổ truyền Hàn Quốc. Trong suốt quá trình phát triển, Đại học Daegu Haany đã nhận được nhiều giải thưởng danh giá từ Bộ Giáo dục, khẳng định vị thế của mình trong lĩnh vực giáo dục và nghiên cứu y tế.

» Tên tiếng Hàn: 대구한의대학교
» Tên tiếng Anh: Daegu Haany University
» Năm thành lập: 1980
» Số lượng sinh viên: 8,500 sinh viên
» Học phí tiếng Hàn: 4,800,000 KRW/năm
» Chi phí ký túc xá: 2.102.000 KRW/ năm
» Địa chỉ:
- Samsung Campus:1 Haany-daero , Gyeongsan-si, Gyeongsangbuk-do
- Osung Campus: 285-10 Eobongji-gil, Gyeongsan-si, Gyeongsangbuk-do
- Soosung Campus: 136 Sincheondong-ro, Suseong-gu, Daegu
» Website: dhu.ac.kr
|
CHƯƠNG TRÌNH KHÓA TIẾNG HÀN TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC DAEGU HAANY HÀN QUỐC
Thông tin khóa học
Thời gian học
|
10 tuần/kỳ (từ 9:10 – 13:00 mỗi thứ 2 đến thứ 6)
|
Phí đăng ký
|
50,000 KRW
|
Học phí
|
4,800,000 KRW (4 học kỳ và không bao gồm phí tài liệu)
|
Bảo hiểm
|
30,000 KRW/ tháng (có thể thay đổi theo tiêu chuẩn của công ty bảo hiểm)
|

IV. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC DAEGU HAANY HÀN QUỐC
1. Chuyên ngành – Học phí
- Phí đăng ký: 30,000KRW
- Phí nhập học: 136,000 KRW
Trường
|
Khoa/Chuyên ngành
|
Học phí/kỳ
|
Đông Y
|
Khoa Y học cổ truyền Hàn Quốc
|
9.260.000 KRW
|
Khoa Điều dưỡng
|
7.632.000 KRW
|
Dược mỹ phẩm
|
Khoa K-beauty
- Chuyên ngành vật liệu K-Beauty
- Chuyên ngành K-beauty business
|
7.505.000 KRW
|
Khoa Thẩm mỹ
- Chuyên ngành công nghệ mỹ phẩm
- Chuyên ngành công nghệ chất lượng mỹ phẩm
- Chuyên ngành Dược lý mỹ phẩm
|
7.776.000 KRW
|
Khoa Kỹ thuật Dược phẩm
|
7.776.000 KRW
|
Khoa Kỹ thuật thiết kế công nghiệp
|
|
Khoa Thực phẩm và Công nghệ sinh học
|
|
Phục hồi Chức năng và Sức khỏe
|
Khoa Chăm sóc sức khỏe
- Chuyên ngành Y tế công cộng
- Chuyên ngành Quản lý an toàn sức khỏe
|
7.276.000 KRW
|
Khoa Thú y
|
7.276.000 KRW
|
Khoa Trị liệu phục hồi chức năng
- Chuyên ngành Trị liệu phục hồi chức năng
- Chuyên ngành Kỹ thuật trị liệu phục hồi chức năng kỹ thuật số
|
7.776.000 KRW
|
Khoa Y học thể thao Đông Phương
|
7.276.000 KRW
|
Khoa Senior Sport
|
7.276.000 KRW
|
Khoa Vật lý trị liệu
|
7.504.000 KRW
|
Khoa Bệnh lý lâm sàng
|
7.504.000 KRW
|
Khoa Giáo dục đặc biệt
|
6.024.000 KRW
|
Khoa học Sức khỏe liên ngành
|
Khoa Tâm lý trị liệu
- Chuyên ngành Trị liệu nghệ thuật
- Chuyên ngành Tư vấn tâm lý
|
7.276.000 KRW
|
Khoa Tư vấn phúc lợi
- Chuyên ngành Tư vấn và giáo dục thanh thiếu niên
- Chuyên ngành Tư vấn phúc lợi trẻ em
|
5.684.000 KRW
|
Khoa Du lịch – Food Business
- Chuyên ngành Hàng không – Du lịch
- Chuyên ngành Thực phẩm và Dinh dưỡng
|
7.276.000 KRW
|
Khoa Cảnh sát quản lý hành chính
|
5.684.000 KRW
|
Khoa An toàn phòng cháy chữa cháy và Môi trường
|
7.276.000 KRW
|
Khoa Kiến trúc và Thiết kế nội thất
|
7.776.000 KRW
|
Khoa Chăm sóc sắc đẹp
|
7.276.000 KRW
|
Khoa Dịch vụ khách sạn ẩm thực & Bakery
|
7.276.000 KRW
|
Khoa Quản lý thực phẩm/ Thực phẩm chăm sóc – Yaksun
|
7.276.000 KRW
|
Khoa Công nghiệp trị liệu
|
7.776.000 KRW
|
Quản lý toàn cầu
|
Khoa giáo dục trọn đời
- Chuyên ngành giáo dục và phúc lợi trọn đời
- Chuyên ngành giáo dục và quản lý trọn đời
|
5.684.000 KRW
|
Khoa Kinh doanh lâm nghiệp
|
7.276.000 KRW
|
Khoa Công nghiệp thực phẩm HMR
|
7.276.000 KRW
|
Khoa Phát triển Đông y
|
7.276.000 KRW
|
|
Khoa Thiết kế
|
7.776.000 KRW
|
|
Khoa Nghiên cứu tự trị
|
|
2. Học bổng

Phân loại
|
Điều kiện
|
Mức học bổng
|
Học kỳ đầu tiên (Miễn giảm dựa trên trình độ TOPIK)
|
TOPIK 5 trở lên
|
100% học phí
|
TOPIK 3/ DHU TOPIK 3/ TOPIK 4
|
70% học phí
|
TOPIK 2/ DHU TOPIK 2
|
50% học phí
|
Học kỳ 2 và các kỳ sau (Miễn giảm dựa trên GPA)
|
GPA 4.3 trở lên
|
100% học phí
|
GPA 4.0 ~ 4.3
|
80% học phí
|
GPA 3.0 ~ 4.0
|
50% học phí
|
GPA 2.5 ~ 3.0
|
40% học phí
|
Học bổng TOPIK dành cho du học sinh
|
TOPIK 6
|
1,500,000 KRW
|
TOPIK 5
|
1,000,000 KRW
|
V. CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC DAEGU HAANY HÀN QUỐC

1. Chuyên ngành – Học phí
Phí đăng ký:
- Chương trình thạc sĩ: 60,000 KRW
- Chương trình tiến sĩ và chương trình tích hợp thạc sĩ – tiến sĩ: 80,000 KRW
Phí nhập học: 780,000 KRW
Chương trình
|
Chuyên ngành
|
|
Học phí
|
Thạc sĩ
|
Tiến sĩ
|
Tổng hợp
|
Giáo dục đặc biệt
|
✓
|
|
3,542,000 KRW
|
Nghiên cứu Thanh thiếu niên
|
✓
|
|
3,542,000 KRW
|
Quản lý phúc lợi
|
|
✓
|
3,904,000 KRW
|
Khoa học thực phẩm
|
✓
|
✓
|
Thạc sĩ: 4,649,000 KRW
Tiến sĩ: 5,255,000 KRW
|
Khoa học mỹ phẩm
|
✓
|
✓
|
Thạc sĩ: 4,649,000 KRW
Tiến sĩ: 5,255,000 KRW
|
Công nghệ sinh học dược phẩm
|
✓
|
✓
|
Thạc sĩ: 4,649,000 KRW
Tiến sĩ: 5,255,000 KRW
|
Kiến trúc & An toàn và bảo vệ môi trường
|
✓
|
|
4,649,000 KRW
|
Sức khỏe cộng đồng
|
|
✓
|
5,255,000 KRW
|
Y học Hàn Quốc
|
✓
|
✓
|
Tiến sĩ: 6,103,000 KRW
Thạc sĩ (tích hợp): 6,330,000 KRW
|
Y tế
|
✓
|
|
4,649,000 KRW
|
Kỹ thuật dược phẩm
|
✓
|
✓
|
Thạc sĩ: 4,649,000 KRW
Tiến sĩ: 5,255,000 KRW
|
Tích hợp kiểm soát chất nghiện
|
✓
|
✓
|
Thạc sĩ: 4,649,000 KRW
Tiến sĩ: 5,255,000 KRW
|
Khoa học và Công nghệ Mỹ phẩm
|
✓
|
|
4,649,000 KRW
|
Giáo dục trọn đời
|
✓
|
✓
|
Thạc sĩ: 3,524,000 KRW
Tiến sĩ: 3,904,000 KRW
|
Chăm sóc trẻ em khuyết tật
|
✓
|
|
3,524,000 KRW
|
Chăm sóc sắc đẹp
|
✓
|
|
4,649,000 KRW
|
Trị liệu
|
|
✓
|
5,255,000 KRW
|
Sức khỏe động vật
|
✓
|
|
4,649,000 KRW
|
Sức khỏe liên ngành
|
Sức khỏe cộng đồng
|
✓
|
|
3,857,000 KRW
|
Trị liệu Nghệ thuật
|
✓
|
|
3,857,000 KRW
|
Phúc lợi xã hội
|
✓
|
|
2,899,000 KRW
|
Phong thủy & Du lịch
|
✓
|
|
2,899,000 KRW
|
Cảnh sát quản lý hành chính
|
✓
|
|
2,899,000 KRW
|
Tư vấn và giáo dục thanh thiếu niên
|
✓
|
|
2,899,000 KRW
|
Quản lý Thể thao và Sức khỏe
|
✓
|
|
3,857,000 KRW
|
Bệnh lý lâm sàng
|
✓
|
|
3,857,000 KRW
|
Đông Y
|
Công nghiệp Đông Y
|
✓
|
|
2,899,000 KRW
|
Quản lý thực phẩm – Yaksun
|
✓
|
|
2,899,000 KRW
|
2. Học bổng
Học kỳ đầu tiên: Giảm 50% cho toàn bộ người học
Các học kỳ tiếp theo:
GPA
|
Dưới 3.0
|
3.0 ~ 4.0
|
4.0 trở lên
|
Học bổng
|
40%
|
50%
|
60%
|
VI. KÝ TÚC XÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC DAEGU HAANY HÀN QUỐC

- Có 3 khu ký túc xá dành cho sinh viên gồm: ký túc xá Kirin (tòa 1, tòa 2), ký túc xá Hanul, ký túc xá Hanvit.
- Mỗi khu ký túc xá đều được trang bị đầy đủ tiện nghi như hệ thống sưởi ấm và làm mát, phòng tắm, phòng vệ sinh, phòng giặt ủi, phòng đọc sách, phòng tập thể dục, phòng nghỉ, nhà ăn,…. giúp sinh viên sinh hoạt thuận tiện.
- Riêng sinh viên nước ngoài sẽ được sử dụng sảnh riêng, và có phòng riêng dành cho người khuyết tật.
Tòa
|
Loại phòng
|
Chi phí
|
Ký túc xá Hanul
|
Phòng 2 người
|
1,800,200 KRW
|
Ký túc xá Hanvit
|
Phòng 2 người
|
1,800,200 KRW
|
Hiện Du học Thiên Minh đang tuyển sinh hợp tác trường ĐẠI HỌC DAEGU HAANY HÀN QUỐC. Hãy liên hệ Thiên Minh để nhận các chính sách hỗ trợ hấp dẫn độc quyền:
💥Hỗ trợ đưa đón 2 chiều Việt Nam - Hàn Quốc
💥Được học cùng giáo viên người Hàn-Việt.
💥Được kèm p.v Tiếng Hàn trước khi P.v.
💥Hỗ trợ thông dịch, biên dịch.
💥Hỗ trợ tìm nhà ở, chuyển trường, lên chuyên ngành.
💥Hỗ trợ Sim thẻ, Wifi miễn phí khi nhập cảnh.
💥Hỗ trợ, tư vấn về luật pháp, cuộc sống sinh hoạt tại Hàn Quốc.
💥Cung cấp, trao đổi các thông tin chính xác 100% tới phụ huynh và các bạn học viên.
💥Trực tiếp tuyển sinh cho các trường đại học.
💥Tổ chức các chương trình gặp mặt Offline ngay tại trường sau khi các bạn nhập cảnh.
💥Hỗ trợ đổi Visa E7, F2, F2R…
Du học Thiên Minh luôn sẵn sàng tư vấn mọi thông tin cần thiết về du học Hàn Quốc hoàn toàn miễn phí, hãy tìm hiểu ngay để không bỏ lỡ cơ hội du học Hàn Quốc năm 2025!
Trà My - TM EDU