Giới thiệu Đại học Khoa học và Công nghệ Trung Quốc

China University of Science and Technology – CUST
Đại học Khoa học và Công nghệ Trung Quốc – 中華科技大學
Địa chỉ: No. 245號, Section 3, Yanjiuyuan Rd, Nangang District, Taipei City, Taiwan 115
Website: https://www.cust.edu.tw
Để đáp ứng các khuyến khích của chính phủ đối với giáo dục tư nhân, “Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghiệp Tư nhân Trung Quốc” được chấp thuận thành lập vào tháng 5 năm 1968. Và bắt đầu đợt tuyển sinh chung 5 chuyên ngành năm 1968 và thành lập 4 Khoa: kỹ thuật cơ khí, kỹ thuật điện, kỹ thuật dân dụng và kỹ thuật xây dựng.
Tên của trường đã được đổi thành “Đại học Khoa học và Công nghệ Trung Quốc” vào ngày 21 tháng 12 năm 2010 với sự chấp thuận của Bộ Giáo dục. Sau nhiều năm hoạt động, trường đã dần trở nên nổi bật, hoạt động của trường đang khởi sắc và phát triển tốt. Cơ sở Tân Trúc được thành lập vào năm học 2003, các khoa liên quan đến hàng không bắt đầu được tuyển sinh.
Mục tiêu giáo dục của Đại học Khoa học và Công nghệ Trung Quốc là cung cấp cho sinh viên nền giáo dục hoàn thiện trong các lĩnh vực công nghệ và quản lý. Giúp phát triển đầy đủ tiềm năng học tập toàn diện của sinh viên. Giúp sinh viên thực hiện phương châm của nhà trường: Trung thực, Công bằng, Pháp luật và Đổi mới.
Thông tin tuyển sinh Đại học Khoa học và Công nghệ Trung Quốc kỳ xuân 2025

1. Thời hạn tuyển sinh Đại học Khoa học và Công nghệ Trung Quốc kỳ xuân 2025
- Thời hạn tuyển sinh: Ngày 01.11.2024 – 15.12.2024
- Hệ đào tạo: Cử nhân & Thạc sĩ
2. Chương trình đào tạo Đại học Khoa học và Công nghệ Trung Quốc kỳ xuân 2025
|
KHOA/ NGÀNH
|
CỬ NHÂN
|
THẠC SĨ
|
Graduate School of Optomechatronics
|
Quang điện tử
|
|
x
|
Department of Electrical and Information Engineering
|
Kỹ thuật Điện và Thông tin
|
x
|
x
|
Department of Architecture
|
Kiến trúc
|
x
|
x
|
Graduate School of Civil Disaster Prevention and Management
|
Phòng chống và Quản lý Thiên tai Dân sự
|
|
x
|
Graduate School of Business and Management
|
Kinh doanh và Quản lý
|
|
x
|
Graduate School of Health Science and Technology
|
Khoa học và Công nghệ Y tế
|
|
x
|
Graduate School of Aircraft System Engineering
|
Kỹ thuật Hệ thống Máy bay
|
|
x
|
Graduate School of Aviation Transportation Management
|
Quản lý Vận tải Hàng không
|
|
x
|
Department of Mechanical Engineering
|
Cơ khí
|
x
|
|
Department of Enterprise Information Management
|
Quản lý thông tin doanh nghiệp
|
x
|
|
Department of Marketing and Distribution Management
|
Quản lý Tiếp thị và Phân phối
|
x
|
|
Department of Biological Science and Technology
|
Khoa học và Công nghệ Sinh học
|
x
|
|
Department of Hospitality Management
|
Quản lý khách sạn
|
x
|
|
Department of Aviation Mechanical Engineering
|
Cơ khí Hàng không
|
x
|
|
Department of Avionics
|
Điện tử hàng không
|
x
|
|
Department of Aviation Services and Management
|
Quản lý và Dịch vụ Hàng không
|
x
|
|
Các chương trình đào tạo Khoa học và Công nghệ Trung Quốc
3. Học phí Đại học Khoa học và Công nghệ Trung Quốc kỳ xuân 2025
|
KHOA/ NGÀNH
|
CHI PHÍ
|
Department of Mechanical Engineering
|
Cơ khí
|
51,743 NTD/kỳ
|
Department of Electrical and Information Engineering
|
Kỹ thuật Điện và Thông tin
|
51,743 NTD/kỳ
|
Department of Architecture
|
Kiến trúc
|
Cử nhân: 51,743 NTD/kỳ
Thạc sĩ: 51,943 NTD/kỳ
|
Department of Biological Science and Technology
|
Khoa học và Công nghệ Sinh học
|
51,743 NTD/kỳ
|
Department of Enterprise Information Management
|
Quản lý thông tin doanh nghiệp
|
45,055 NTD/kỳ
|
Department of Marketing and Distribution Management
|
Quản lý Tiếp thị và Phân phối
|
45,055 NTD/kỳ
|
Department of Hospitality Management
|
Quản lý khách sạn
|
45,055 NTD/kỳ
|
Department of Aviation Mechanical Engineering
|
Cơ khí Hàng không
|
51,743 NTD/kỳ
|
Department of Avionics
|
Điện tử hàng không
|
51,743 NTD/kỳ
|
Department of Aviation Services and Management
|
Quản lý và Dịch vụ Hàng không
|
45,055 NTD/kỳ
|
Graduate School of Optomechatronics
|
Quang điện tử
|
51,943 NTD/kỳ
|
Graduate School of Electrical and Information Engineering
|
Kỹ thuật Điện và Thông tin
|
51,943 NTD/kỳ
|
Graduate School of Civil Disaster Prevention and Management
|
Phòng chống và Quản lý Thiên tai Dân sự
|
51,943 NTD/kỳ
|
Graduate School of Business and Management
|
Kinh doanh và Quản lý
|
46,125 NTD/kỳ
|
Graduate School of Health Science and Technology
|
Khoa học và Công nghệ Y tế
|
51,943 NTD/kỳ
|
Graduate School of Aircraft System Engineering
|
Kỹ thuật Hệ thống Máy bay
|
51,943 NTD/kỳ
|
Graduate School of Aviation Transportation Management
|
Quản lý Vận tải Hàng không
|
46,125 NTD/kỳ
|
Học phí Đại học Khoa học và Công nghệ Trung Quốc
4. Tạp phí và các chi phí khác Đại học Khoa học và Công nghệ Trung Quốc kỳ xuân 2025
PHÂN LOẠI
|
CHI PHÍ
|
Bảo hiểm tai nạn
|
379 NTD/kỳ
|
Ký túc xá (tùy phòng)
|
9,500 – 13,500 NTD/kỳ
|
Phí Máy tính và Internet
|
850 NTD/kỳ
|
Các chi phí khác Đại học Khoa học và Công nghệ Trung Quốc
* Du Học Quốc Tế Thiên Minh:
* Website: https://duhocthienminh.edu.vn
* Tiktok: https://www.tiktok.com/@duhocthienminh
* Youtube: https://www.youtube.com/@Duhocquoctethienminh
* Fanpage: https://www.facebook.com/duhocquoctethienminh
- Hotline lớp học Nghệ An: 0974.974.394 (zalo)
- Hotline lớp học Hà Nội: 0979.039.235 (zalo)
- Hotline tư vấn du học: 0988.129.995 (Zalo)
*Thời gian làm việc: Thứ 2 – Thứ 7 | 10:00 – 21:00
- Địa chỉ Tp Hà Nội: Số 2,Louis II, Khu Đô Thị Louis City, Phường Đại Mỗ, Nam Từ Liêm, Hà Nội
- Địa chỉ Tỉnh Nghệ An:
+Trường Trung Cấp Kinh Tế - Kỹ Thuật Miền Tây. ( Số 79, Đường Làng Vạc, Khối Tân Long, Phường Long Sơn, Thị Xã Thái Hoà, Tỉnh Nghệ An )
+Trung Tâm Giáo Dục Nghề Nghiệp - Giáo Dục Thường Xuyên Huyện Quỳ Hợp. ( Khối 5 TT Quỳ Hợp - Huyện Quỳ Hợp - Tỉnh Nghệ An )