Giới thiệu Đại học Khoa học Kỹ thuật Vân Lâm

National Yunlin University of Science and Technology – NYUST
Đại học Khoa học Kỹ thuật Vân Lâm – 國立雲林科技大學
Địa chỉ: Số 123, Đoạn 3, Đường Daxue, Quận Yunlin, Đài Loan
Website: https://www.yuntech.edu.tw/
Đại học Khoa học Kỹ thuật Vân Lâm được thành lập từ ngày 26/09/1991. Đến hiện tại, trường có 6 đơn vị giáo dục là: học viện xây dựng, học viện quản lý, học viện thiết kế, học viện khoa học và nhân văn, trung tâm nghiên cứu và mạng nghiên cứu giáo dục.
Đại học Khoa học Kỹ thuật Vân Lâm đã đạt nhiều thành tựu như:
- 91% đội ngũ giảng viên có kinh nghiệm thực tiễn, luôn dẫn đầu trong sự hợp tác của doanh nghiệp hơn 80% tham gia vào hợp tác doanh nghiệp – trường học.
- Xếp hạng 101 – 200 trên thế giới theo Times Higher Education.
- Đứng thứ 2 ở Đài Loan về tỷ lệ ổn định của trường do Bộ Giáo dục công bố.
- Là trường Đại học và công nghệ đầu tiên vượt qua tái công nhận AACSB tại Đài Loan.
Thông tin tuyển sinh Đại học Khoa học Kỹ thuật Vân Lâm kỳ xuân 2025

1. Thời hạn tuyển sinh Đại học Khoa học Kỹ thuật Vân Lâm kỳ xuân 2025
- Thời hạn tuyển sinh: Từ ngày 13.09.2024 đến ngày 01.11.2024
- Hệ đào tạo: Cử nhân, Thạc sĩ & Tiến sĩ
2. Chương trình đào tạo Đại học Khoa học Kỹ thuật Vân Lâm kỳ xuân 2025
KÝ HIỆU
|
CHÚ THÍCH
|
A
|
Không có khóa học nào được giảng dạy bằng tiếng Anh
|
B
|
Một số khóa học trong chương trình được giảng dạy bằng tiếng Anh nhưng không đáp ứng yêu cầu tốt nghiệp
|
C
|
Chương trình có đủ các khóa học tiếng Anh để đáp ứng yêu cầu tốt nghiệp
|
|
KHOA
|
CỬ NHÂN
|
THẠC SĨ
|
TIẾN SĨ
|
Graduate School of Engineering Science and Technology
|
Cao học Khoa học và Công nghệ Kỹ thuật
|
|
|
B, C
|
Department of Mechanical Engineering
|
Cơ khí
|
A
|
C
|
C
|
Department of Electrical Engineering
|
Điện
|
A
|
B
|
|
Department of Electronic Engineering (Electronic Engineering)
|
Điện tử
|
A
|
|
|
Department of Electronic
Engineering (Intelligent Electric Vehicle)
|
Điện tử (Xe điện thông minh)
|
A
|
|
|
Department of Electronic
Engineering
|
Điện tử
|
|
C
|
C
|
Department of Safety, Health and Environmental Engineering
|
Kỹ thuật An toàn, Sức khỏe và Môi trường
|
A
|
B
|
B
|
Department of Chemical and Materials Engineering
|
Kỹ thuật Hóa học và Vật liệu
|
A
|
C
|
C
|
Department of Civil and Construction Engineering
|
Kỹ thuật Xây dựng và Công trình
|
A
|
C
|
|
Department of Computer Science and Information Engineering
|
Khoa học máy tính và Kỹ thuật thông tin
|
A
|
C
|
|
Department of Industrial Engineering and Management
|
Kỹ thuật và Quản lý công nghiệp
|
A
|
B
|
C
|
Department of Business Administration
|
Quản trị Kinh doanh
|
A
|
|
C
|
Department of Business
Administration (MBA)
|
Quản trị Kinh doanh (MBA)
|
|
B
|
|
Department of Business
Administration (IMBA)
|
Quản trị Kinh doanh (IMBA)
|
|
C
|
|
Department of Information
Management
|
Quản lý thông tin
|
A
|
B
|
C
|
Department of Finance
|
Tài chính
|
A
|
C
|
C
|
Department of Accounting
|
Kế toán
|
A
|
B
|
C
|
Bachelor Program in
International
Management
|
Cử nhân Quản lý quốc tế
|
C
|
|
|
International Graduate School of Artificial Intelligence
|
Viện Cao học Quốc tế về Trí tuệ nhân tạo
|
|
C
|
|
MBA Program in Entrepreneurship Management
|
Chương trình MBA về Quản lý doanh nghiệp khởi nghiệp
|
|
B
|
|
Graduate School of Design
|
Cao học Thiết kế
|
|
B
|
B
|
Department of Industrial Design
|
Thiết kế Công nghiệp
|
A
|
B
|
|
Department of Visual Communication Design
|
Thiết kế Truyền thông hình ảnh
|
A
|
C
|
|
Department of Architecture and Interior Design (Architectural Design Program)
|
Kiến trúc và Thiết kế nội thất (Thiết kế kiến trúc)
|
A
|
|
|
Department of Architecture and Interior Design (Interior Design
Program)
|
Kiến trúc và Thiết kế nội thất (Thiết kế nội thất)
|
A
|
|
|
Department of Architecture and Interior Design
|
Kiến trúc và Thiết kế nội thất
|
|
B
|
|
Department of Digital Media Design
|
Thiết kế Truyền thông kỹ thuật số
|
A
|
B
|
|
Department of Creative Design
|
Thiết kế Sáng tạo
|
A
|
B
|
|
Department of Applied Foreign Languages
|
Ngôn ngữ Ngoại ngữ ứng dụng
|
B
|
C
|
|
Department of Cultural Heritage
Conservation
|
Bảo tồn Di sản Văn hóa
|
A
|
B
|
|
Graduate School of Technological and Vocational Education
|
Cao học Giáo dục công nghệ và nghề nghiệp
|
|
C
|
C
|
Graduate School of Applied Chinese
Studies
|
Cao học Nghiên cứu Hán học ứng dụng
|
|
B
|
|
Graduate School of Leisure and Exercise Studies
|
Cao học Nghiên cứu giải trí và thể dục
|
|
B
|
|
Graduate School of Science and Technology Law
|
Cao học Nghiên cứu Pháp luật khoa học và công nghệ
|
|
B
|
|
Graduate School of Materials Science
|
Cao học Khoa học vật liệu
|
|
B
|
|
Bachelor Program in Intelligent Robotics
|
Cử nhân Robot thông minh
|
A
|
|
|
Graduate School of Intelligent Data Science
|
Cao học Nghiên cứu Khoa học dữ liệu thông minh
|
|
C
|
|
4. Học phí, tạp phí và các chi phí khác tại Đại học Khoa học Kỹ thuật Vân Lâm kỳ xuân 2025
Chương trình Tiến sĩ
PHÂN LOẠI
|
HỌC PHÍ VÀ PHỤ PHÍ
|
HỌC PHÍ CƠ BẢN
|
HỌC PHÍ THEO TÍN CHỈ
|
Kỹ thuật
|
53.877 NTD
|
|
|
Kinh doanh
|
48.409 NTD
|
|
|
Năm thứ 3 trong chương trình Tiến sĩ – Kỹ thuật
|
|
12.940 NTD
|
1540 NTD
|
Năm thứ 3 trong chương trình Tiến sĩ – Kinh doanh
|
|
10.939 NTD
|
1540 NTD
|
Chương trình Thạc sĩ
PHÂN LOẠI
|
HỌC PHÍ VÀ PHỤ PHÍ
|
HỌC PHÍ CƠ BẢN
|
HỌC PHÍ THEO TÍN CHỈ
|
Kỹ thuật
|
52.055 NTD
|
|
|
Kinh doanh
|
46.606 NTD
|
|
|
Năm thứ 3 trong chương trình Tiến sĩ – Kỹ thuật
|
|
12.940 NTD
|
1540 NTD
|
Năm thứ 3 trong chương trình Tiến sĩ – Kinh doanh
|
|
10.939 NTD
|
1540 NTD
|
Chương trình Đại học
PHÂN LOẠI
|
HỌC PHÍ VÀ PHỤ PHÍ
|
HỌC PHÍ CƠ BẢN
|
HỌC PHÍ THEO TÍN CHỈ
|
Kỹ thuật
|
52.202 NTD
|
|
|
Kinh doanh
|
46.082 NTD
|
|
|
Sinh viên năm cuối – Kỹ thuật (không quá 10 tín chỉ)
|
27.845 NTD
|
|
|
Sinh viên năm cuối – Kỹ thuật (không quá 9 tín chỉ)
|
|
|
1092 NTD
|
Sinh viên năm cuối – Kinh doanh (không quá 10 tín chỉ)
|
24.182 NTD
|
|
|
Sinh viên năm cuối – Kinh doanh (không quá 9 tín chỉ)
|
|
|
1019 NTD
|
Nghệ thuật
|
|
|
1007 NTD
|
Các chi phí khác
PHÂN LOẠI
|
CHI PHÍ
|
Ký túc xá
|
Phụ thuộc vào tòa nhà sinh viên ở
|
Đặt cọc ký túc xá
|
1800 NTD
|
Phí sử dụng máy tính và mạng
|
385 NTD
|
Phí học ngôn ngữ (chỉ dành cho sinh viên năm nhất chương trình 4 năm” và sinh viên Khoa Ngôn ngữ Ngoại ngữ ứng dụng)
|
550 NTD
|
Phí bảo hiểm cho sinh viên
|
578 NTD/học kỳ
|
5. Học bổng Đại học Khoa học Kỹ thuật Vân Lâm kỳ xuân 2025
PHÂN LOẠI
|
CHI PHÍ
|
Học bổng toàn phần
|
Miễn học phí + Trợ cấp 12.000-15.000 NTD cho hệ Tiến sĩ và 8.000-10.000 NTD cho hệ Thạc sĩ
|
Học bổng một phần
|
Miễn học phí + Trợ cấp 6.000-8.000 NTD cho hệ Tiến sĩ và 4.000-6.000 NTD cho hệ Thạc sĩ
|
Học bổng miễn học phí
|
Miễn 100%, 50%, 25% học phí
|
* Du Học Quốc Tế Thiên Minh:
* Website: https://duhocthienminh.edu.vn
* Tiktok: https://www.tiktok.com/@duhocthienminh
* Youtube: https://www.youtube.com/@Duhocquoctethienminh
* Fanpage: https://www.facebook.com/duhocquoctethienminh
- Hotline lớp học Nghệ An: 0974.974.394 (zalo)
- Hotline lớp học Hà Nội: 0979.039.235 (zalo)
- Hotline tư vấn du học: 0988.129.995 (Zalo)
*Thời gian làm việc: Thứ 2 – Thứ 7 | 10:00 – 21:00
- Địa chỉ Tp Hà Nội: Số 2,Louis II, Khu Đô Thị Louis City, Phường Đại Mỗ, Nam Từ Liêm, Hà Nội
- Địa chỉ Tỉnh Nghệ An:
+Trường Trung Cấp Kinh Tế - Kỹ Thuật Miền Tây. ( Số 79, Đường Làng Vạc, Khối Tân Long, Phường Long Sơn, Thị Xã Thái Hoà, Tỉnh Nghệ An )
+Trung Tâm Giáo Dục Nghề Nghiệp - Giáo Dục Thường Xuyên Huyện Quỳ Hợp. ( Khối 5 TT Quỳ Hợp - Huyện Quỳ Hợp - Tỉnh Nghệ An