Giới thiệu Đại học Khoa học Công nghệ Quốc lập Cao Hùng

NATIONAL KAOHSIUNG UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY – NKUST
Đại học Khoa học Công nghệ Quốc lập Cao Hùng – 國立高雄海洋科技大學
Địa chỉ:
Cơ sở Jiangong: Số 415, Đường Jiangong, Quận Sanmin, Thành phố Cao Hùng 807618, Đài Loan
Cơ sở Yanchao: Số 58, Đường Shenzhong, Quận Yanchao, Thành phố Cao Hùng 824004, Đài Loan
Cơ sở First: Số 1, Đường University, Quận Yanchao, Thành phố Cao Hùng 824005, Đài Loan
Cơ sở Nanzih: Số 142, Đường Haijhuan, Quận Nanzih, Thành phố Cao Hùng 811157, Đài Loan
Cơ sở Cijin: Số 482, Đường Jhongjhou 3, Quận Cijin, Thành phố Cao Hùng 80543, Đài Loan
Website: https://eng.nkust.edu.tw/
Đại học Khoa học Công nghệ Quốc lập Cao Hùng (NKUST) được thành lập vào ngày 1 tháng 2 năm 2018, bằng sự hợp nhất của ba trường đại học: Đại học Khoa học Ứng dụng Quốc gia Cao Hùng, Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Cao Hùng, và Đại học Hàng hải Quốc gia Cao Hùng. Trường là một lựa chọn tốt cho các bạn du học Đài Loan yêu thích ngành học về công nghệ, kỹ thuật.
Là một trường đại học công nghệ, NKUST đã kết hợp các thế mạnh của ba trường đại học. Không những kết hợp mạnh mẽ với các ngành công nghiệp, đổi mới và khởi nghiệp, và công nghệ đại dương. Trường còn có lợi thế lớn về các khía cạnh như: khuôn viên rộng lớn, nhân lực dồi dào, văn hóa đa dạng. Tạo nên một môi trường học tập sôi nổi và tích cực cho sinh viên.
Thông tin tuyển sinh Khoa học Công nghệ Quốc lập Cao Hùng kỳ xuân 2025

1. Thời hạn tuyển sinh Đại học Khoa học Công nghệ Quốc lập Cao Hùng kỳ xuân 2025
- Thời hạn tuyển sinh: 02/9/2024 đến 02/10/2024
- Hệ đào tạo: Thạc sĩ & Tiến sĩ
2. Chương trình đào tạo Đại học Đại học Khoa học Công nghệ Quốc lập Cao Hùng kỳ xuân 2025
Khoa Kỹ thuật (College of Engineering)
|
KHOA/ NGÀNH
|
THẠC SĨ
|
TIẾN SĨ
|
Ph.D. Program in Engineering Science and Technology-Engineering
Management Group
|
Chương trình Tiến sĩ Khoa học và Công nghệ Kỹ thuật – Nhóm Quản lý Kỹ thuật
|
|
x
|
Ph.D. Program in Engineering Science
and Technology-Construction
Engineering Group
|
Chương trình Tiến sĩ Khoa học và Công nghệ Kỹ thuật – Nhóm Kỹ thuật Xây dựng
|
|
x
|
Department of Civil Engineering
|
Kỹ thuật xây dựng
|
x
|
x
|
Department of Chemical and Materials Engineering
|
Kỹ thuật Hóa học và Vật liệu
|
x
|
x
|
Department of Construction
Engineering
|
Kỹ thuật xây dựng
|
x
|
|
Department of Safety, Health and
Environmental Engineering
|
Kỹ thuật An toàn, Sức khỏe và Môi trường
|
x
|
x
|
Department of Industrial Engineering
and Management
|
Kỹ thuật và Quản lý Công nghiệp
|
x
|
x
|
College of Intelligence Mechanical and Electrical Engineering
|
KHOA
|
THẠC SĨ
|
TIẾN SĨ
|
Department of Mechanical
Engineering
|
Kỹ thuật cơ khí
|
x
|
x
|
Department of Mold and Die
Engineering
|
Kỹ thuật không mẫu và khuôn đúc
|
x
|
x
|
Department of Mechatronics
Engineering
|
Kỹ thuật Cơ điện tử
|
xx
|
x
|
Khoa Khoa học Thuỷ Quyển (College of Hydrosphere Science)
|
KHOA
|
THẠC SĨ
|
TIẾN SĨ
|
Ph.D. Program of Aquatic Science and Technology- Environmental
Engineering, Fishery, Biotechnology,
Food Science, Aquaculture
|
Chương trình Tiến sĩ Khoa học và Công nghệ Thủy sản – Kỹ thuật Môi trường, Thủy sản, Công nghệ Sinh học,
Khoa học Thực phẩm, Nuôi trồng Thủy sản
|
|
x
|
Department of Marine Environmental
Engineering
|
Kỹ thuật Môi trường Biển
|
x
|
|
Department of Fisheries Technology
and Management
|
Công nghệ và Quản lý Thủy sản
|
x
|
|
Institute of Marine Affairs and
Business Management
|
Viện Hàng hải và Quản lý Kinh doanh
|
x
|
|
Department of Marine Biotechnology
|
Công nghệ sinh học biển
|
x
|
|
Department of Seafood Science
|
Khoa học Hải sản
|
x
|
|
Department of Aquaculture
|
Nuôi trồng thuỷ sản
|
x
|
|
Khoa Ngoại ngữ (College of Foreign Languages)
|
KHOA
|
THẠC SĨ
|
TIẾN SĨ
|
Department of German
|
Khoa tiếng Đức
|
x
|
|
M.A. Program in Interpreting and
Translation
|
Phiên dịch và Biên dịch
|
x
|
|
M.A. Program in Applied Linguistics and TESOL Track 1: TESOL (Teaching English to Speakers of Other Languages)
|
Thạc sĩ Ngôn ngữ học ứng dụng và TESOL Track 1: TESOL (Giảng dạy tiếng Anh cho người nói ngôn ngữ khác)
|
x
|
|
M.A. Program in Applied Linguistics and TESOL
Track 2: EBP (English for Business Purposes)
|
Thạc sĩ Ngôn ngữ học ứng dụng và TESOL
Lộ trình 2: EBP (Tiếng Anh cho mục đích kinh doanh)
|
x
|
|
Department of Japanese
|
Khoa tiếng Nhật
|
x
|
|
Khoa Hàng hải (College of Maritime)
|
KHOA
|
THẠC SĨ
|
TIẾN SĨ
|
Ph.D. Program in Maritime Science
and Technology
|
Tiến sĩ Khoa học và Công nghệ Hàng hải
|
|
x
|
Master’s Program in Offshore Wind Energy Engineering
|
Thạc sĩ Kỹ thuật Năng lượng Gió ngoài khơi
|
x
|
|
Department of Shipping Technology
|
Công nghệ Vận tải biển
|
x
|
|
Department of Maritime Information and Technology
|
Công nghệ thông tin hàng hải
|
x
|
|
Department of Naval Architecture and Ocean Engineering and Graduate School
|
Kiến trúc Hải quân và Kỹ thuật Đại dương
|
x
|
|
Department of Telecommunications Engineering
|
Kỹ thuật viễn thông
|
x
|
|
Khoa Thương mại Hàng hải (College of Marine Commerce)
|
KHOA
|
THẠC SĨ
|
TIẾN SĨ
|
Department of Marine Leisure
Management
|
Quản lý Giải trí Hàng hải
|
x
|
|
Department of Shipping and
Transportation Management
|
Quản lý Vận tải và Vận tải biển
|
x
|
x
|
Department of Supply Chain Management
|
Quản lý chuỗi cung ứng
|
x
|
|
Kinh doanh thông minh (Business Intelligence School)
|
|
THẠC SĨ
|
TIẾN SĨ
|
Ph.D. Program in Business Intelligence (Program of Intelligent Commerce)
|
Chương trình Tiến sĩ về Trí tuệ Kinh doanh (Chương trình Thương mại Thông minh)
|
|
x
|
Ph.D. Program in Business
Intelligence (Program of Public
Finance and Taxation)
|
Chương trình Tiến sĩ về Trí tuệ Kinh doanh (Chương trình Tài chính Công và Thuế)
|
|
x
|
Ph.D. Program in Business
Intelligence (Program of Tourism Management)
|
Chương trình Tiến sĩ về Trí tuệ Kinh doanh (Chương trình Quản lý Du lịch)
|
|
x
|
Department of Tourism Management
|
Quản lý du lịch
|
x
|
|
Department of Public Finance and Taxation
|
Tài chính công và Thuế
|
x
|
|
Khoa Kỹ thuật Điện và Khoa học Máy tính (College of Electrical Engineering and Computer Science)
|
KHOA
|
THẠC SĨ
|
TIẾN SĨ
|
Department of Microelectronics Engineering
|
Kỹ thuật vi điện tử
|
x
|
|
Department of Electronic Engineering
(First Campus)
|
Kỹ thuật Điện tử
(Cơ sở 1)
|
x
|
|
Department of Computer and
Communication Engineering
|
Kỹ thuật máy tính và truyền thông
|
x
|
|
Department of Electrical Engineering
|
Kỹ thuật Điện
|
x
|
x
|
Graduate Program in Intelligent
Automation Systems
|
Chương trình sau đại học về Hệ thống tự động hóa thông minh
|
x
|
|
Department of Electronic Engineering (Jiangong Campus)
|
Khoa Kỹ thuật Điện tử (Cơ sở Jiangong)
|
x
|
x
|
Department of Computer Science and Information Engineering
|
Khoa học máy tính và Kỹ thuật thông tin
|
x
|
|
Institute of Photonics Engineering
|
Kỹ thuật Photonic
|
x
|
|
Khoa Quản lý (College of Management)
|
KHOA
|
THẠC SĨ
|
TIẾN SĨ
|
Department of Marketing and Distribution Management
|
Marketing và Quản lý Phân phối
|
x
|
|
Department of International Business
|
Kinh doanh quốc tế
|
x
|
x
|
Department of Business Management
|
Quản trị Kinh doanh
|
|
x
|
Department of Risk Management and
Insurance
|
Quản lý Rủi ro và Bảo hiểm
|
x
|
|
Department of Logistics Management
|
Quản lý Logistics
|
x
|
|
Master’s Program in Business
Administration
|
Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh
|
x
|
|
Graduate Institute of Science and
Technology Law
|
Viện sau đại học về khoa học và công nghệ luật
|
x
|
|
Department of Finance
|
Tài chính
|
x
|
|
Department of Money and Banking
|
Tiền tệ và Ngân hàng
|
x
|
|
International Master of Business
Administration
|
Thạc sĩ quản trị kinh doanh quốc tế
|
x
|
|
Department of Human Resource
Development
|
Phát triển nguồn nhân lực
|
x
|
|
Department of Information
Management
|
Quản lý thông tin
|
x
|
|
Graduate Program in Electronic
Commerce
|
Chương trình sau đại học về thương mại điện tử
|
x
|
|
Khoa Đổi mới và Thiết kế (College of Innovation and Design)
|
KHOA
|
THẠC SĨ
|
TIẾN SĨ
|
Department of Cultural and Creative Industries
|
Công nghiệp Văn hóa và Sáng tạo
|
x
|
|
3. Học phí + tạp phí Đại học Khoa học Công nghệ Quốc lập Cao Hùng kỳ xuân 2025
KHOA/ NGÀNH
|
Học phí + Tạp phí
|
Phí tín dụng
|
Khoa Kỹ thuật
|
26,864 NTD/ Kỳ
|
3,198 NTD/ Kỳ
|
Kỹ thuật Điện và Công nghệ thông tin
|
26,846 NTD/ Kỳ
|
3,198 NTD/ Kỳ
|
Kỹ thuật cơ khí và điện thông minh
|
26,846 NTD/ Kỳ
|
3,198 NTD/ Kỳ
|
Kinh doanh hàng hải
|
24,600 NTD/ Kỳ
|
3,198 NTD/ Kỳ
|
Đổi mới và Thiết kế
|
22,808 NTD/ Kỳ
|
3,198 NTD/ Kỳ
|
Ngoại ngữ
|
22,808 NTD/Kỳ
|
3,198 NTD/ Kỳ
|
Quản lý
|
24,600 NTD/Kỳ
|
3,198 NTD/ Kỳ
|
Kinh doanh thông minh
|
24,600 NTD/Kỳ
|
3,198 NTD/ Kỳ
|
Hàng hải
|
26,650 NTD/Kỳ
|
3,076 NTD/ Kỳ
|
Khoa học thuỷ quyển
|
25,830 NTD/ Kỳ
|
3,076 NTD/ Kỳ
|
HỌC PHÍ + TẠP PHÍ ĐẠI HỌC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ QUỐC LẬP CAO HÙNG KỲ XUÂN 2025
5. Chi phí ký túc xá tại Đại học Khoa học Công nghệ Quốc lập Cao Hùng kỳ xuân 2025
KÝ TÚC XÁ
|
CHI PHÍ
|
First campus
|
9,700 – 10,700 NTD/Người/Kỳ
|
Nanzih campus
|
9,000 NTD/Người/Kỳ
|
Cijing Campus
|
7,600 NTD/Người/Kỳ
|
Jiangong Campus
|
10,100 – 16,3000 NTD/Người/Kỳ
|
Yanchao Campus
|
11,400 – 14,600 NTD/Người/Kỳ
|
6. Học bổng tại Đại học Khoa học Công nghệ Quốc lập Cao Hùng kỳ xuân 2025
PHÂN LOẠI
|
|
Học bổng cho sinh viên quốc tế xuất sắc bậc tiến sĩ
|
12,000 NTD/Tháng
|
Học bổng cho sinh viên quốc tế xuất sắc bậc thạc sĩ
|
6,000 NTD/Tháng
|