ĐẠI HỌC SILLA (신라대학교) TOP 10 TRƯỜNG ĐÀO TẠO NGÔN NGỮ HÀN TỐT NHẤT TUYỂN SINH 2025
(TM - EDU) Trường Đại học Silla Hàn Quốc – 신라대학교 đứng trong top 10 trường đào tạo Tiếng Hàn tốt nhất được báo Joong-ang bình chọn về hệ thống giảng dạy. Tọa lạc tại thành phố biển Busan, du học sinh có thể trải nghiệm một môi trường năng động và học thêm được nhiều điều mới mẻ.

Thông tin chi tiết trường Đại học Silla
- Tên tiếng Hàn: 신라대학교
- Tên tiếng Anh: Silla University
- Địa chỉ: 140 Baegyang-daero(Blvd), 700beon-gil(Rd.), Sasang-Gu, Busan, Korea
- Loại hình: Tư thục
- Năm thành lập: 1954
- Số lượng: 9.595 sinh viên
- Trang chủ: https://en.silla.ac.kr/
- Facebook: https://www.facebook.com/신라대학교/
- Điện thoại: 82-51-999-5511
II. GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC SILLA
1. Tổng quan về trường Đại học Silla
Trường Đại học Silla (신라대학교) được thành lập vào năm 1954, tọa lạc tại thành phố biển Busan. Tiền thân của ngôi trường này là Trường Cao đẳng Nữ sinh Busan. Trải qua năm tháng phát triển, hiện tại Trường đã trở thành một Đại học với 10 trường trực thuộc, 6 trường sau đại học và đào tạo hơn 60 chuyên ngành. Có thể nói, Đại học Silla đào tạo các ngành đều rất tốt và lượng du học sinh tại trường đang ngày càng tăng lên. Ngoài ra, Viện Ngôn ngữ Hàn Quốc của Đại học Silla bắt đầu đào tạo Chương trình Ngôn ngữ Hàn Quốc từ năm 2012.
2. Một số điểm nổi bật về trường Đại học Silla
- Được Bộ Giáo dục công nhận là “Hệ thống Đảm bảo Chất lượng Giáo dục Quốc tế” (IEQAS).
- Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp làm việc tại các công ty quốc tế luôn dẫnằm trong TOP đầu
- Xếp hạng ứng trong top 10 trường đào tạo tiếng Hàn tốt nhất
- Được báo Korean College Newspaper xếp hạng là một trong 10 trường có cảnh quang đẹp nhất
- Được báo Joong-ang Newspaper bình chọn xếp hạng 1 về hệ thống giảng dạy
- Xếp hạng 26 trong đánh giá quốc tế hóa các trường đại học Châu Á bởi QS và Chosun News
3. Điều kiện du học Đại học Silla
Điều kiện
|
Hệ học tiếng
|
Hệ Đại học
|
Hệ sau Đại học
|
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
|
✓
|
✓
|
✓
|
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học
|
✓
|
✓
|
✓
|
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc
|
✓
|
✓
|
✓
|
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT
|
✓
|
✓
|
✓
|
Điểm GPA 3 năm THPT > 6.0
|
✓
|
✓
|
✓
|
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên
|
|
✓
|
✓
|
Đã có bằng Cử nhân
|
|
|
✓
|
III. CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG HÀN TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC SILLA
Viện Ngôn ngữ Hàn Quốc Đại học Silla (SUKLI) là học viện đầu tiên ở Busan xuất bản bộ sách giáo khoa tiếng Hàn của riêng mình (tổng cộng 12 cuốn) vào năm 2006. Viện cũng được Bộ Giáo dục Hàn Quốc bầu chọn là 1 trong 12 trường ngôn ngữ trên toàn quốc tham gia đào tạo trong chương trình Học bổng Chính phủ Hàn Quốc GKS.
1. Thông tin khóa học
Phí đăng ký
|
50,000 KRW
|
Học phí
|
4,600,000 KRW/1 năm
|
Phí bảo hiểm
|
50,000 KRW/6 tháng
|
Kỳ học
|
2 kỳ/1 năm, 20 tuần/1 kỳ, 5 ngày/1 tuần
|
Thời gian học
|
400 giờ/1 kỳ, 20 giờ/1 tuần, 4 giờ/1 ngày
|
Hoạt động văn hóa
|
- Văn hóa Hàn Quốc: Ẩm thực, Trang phục truyền thống, Tham quan các di sản văn hóa,…
- Cuộc thi: Nói & viết tiếng Hàn
- Sự kiện: Lễ hội thể thao, Biểu diễn Giáng sinh, Sự kiện từ thiện, Ngày học miễn phí,…
|

2. Thời gian biểu lớp học
|
Thời gian trong ngày
|
09:00 – 09:50
|
10:00 – 10:50
|
11:00 – 11:50
|
12:00 – 12:50
|
Thứ 2
|
Từ vựng – Ngữ pháp
|
Từ vựng TOPIK
|
Thứ 3
|
Đọc
|
Nghe
|
Thứ 4
|
Từ vựng – Ngữ pháp
|
Viết TOPIK
|
Thứ 5
|
Đọc
|
Nói
|
Thứ 6
|
Đọc
|
Viết
|
3. Học bổng
Học bổng Kết quả học tập tốt nhất: Học bổng 500,000 KRW mỗi học kỳ dành cho học viên có tỷ lệ chuyên cần từ 95% trở lên và điểm cao ở mỗi cấp độ.
III. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC SILLA
1. Chuyên ngành
Trường
|
Ngành
|
Khoa học xã hội và Nhân văn
|
- Viết sáng tạo và Phê bình văn học
- Lịch sử và Văn hóa
- Hành chính cảnh sát
- Hành chính công
- Luật công vụ
- Thư viện và Khoa học thông tin
- Quan hệ quốc tế
- Ngôn ngữ và Nghiên cứu Nhật Bản
- Ngôn ngữ và Nghiên cứu Trung Quốc
|
Kinh doanh toàn cầu
|
- Quản trị Du lịch quốc tế (Quản trị Du lịch quốc tế; Quản trị Khách sạn – Du thuyền)
- Logistics thương mại
- Kinh tế toàn cầu
- Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh; Hệ thống thông tin quản lý; Kế toán thuế)
- Quảng cáo và Quan hệ công chúng
- Tiếng Anh thực hành công nghiệp
|
Sức khỏe và Phúc lợi
|
- Phúc lợi xã hội
- Tư vấn – Phúc lợi tâm lý
- Hành chính Y tế
- Giáo dục thể chất (Giáo dục thể chất; Giáo dục thể chất đặc biệt)
|
Kinh doanh
|
- Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh; Hệ thống thông tin quản lý)
- Kế toán và Thuế
- Quảng cáo và Quan hệ công chúng
|
Khoa học đời sống và y tế
|
- Kỹ thuật dược
- Kỹ thuật thực phẩm sinh học
- Khoa học đời sống
- Thực phẩm và Dinh dưỡng
|
Nghệ thuật biểu diễn sáng tạo
|
|
Kỹ thuật tích hợp MICT
|
- Kỹ thuật Phương tiện thông minh (Kỹ thuật ô tô; Hội tụ CNTT – ô tô; Thiết kế ô tô)
- Kỹ thuật phần mềm máy tính (Hội tụ loT; Dữ liệu đám mây; Bảo mật thông tin)
- Kỹ thuật điện và điện tử thông minh (Kỹ thuật điện; Kỹ thuật điện tử; Kỹ thuật lưới thông minh)
- Kỹ thuật cơ khí hội tụ (Kỹ thuật cơ khí thông minh; Kỹ thuật thiết kế cơ khí)
|
Kỹ thuật
|
- Kiến trúc (Kỹ thuật kiến trúc; Kiến trúc; Thiết kế nội thất)
- Kỹ thuật hóa học
- Hóa học môi trường năng lượng
- Kỹ thuật vật liệu mới (Kỹ thuật vật liệu tiên tiến; Kỹ thuật luyện kim)
- Trí tuệ nhân tạo
|
Thiết kế
|
- Thiết kế thời trang công nghiệp (Thiết kế công nghiệp; Thiết kế thời trang)
- Nghệ thuật thiết kế (Thiết kế trực quan; Thiết kế trang sức; Nghệ thuật tượng hình)
|
Sư phạm
|
- Sư phạm
- Mầm non
- Tiếng Hàn
- Tiếng Nhật
- Tếng Anh
- Lịch sử
- Toán
- Máy tính
|

2. Học phí
- Phí đăng ký: 50,000 KRW
- Phí nhập học: 240,000 KRW
- Bảo hiểm: 90,000 KRW/1 năm
Trường
|
Học phí (1 kỳ)
|
Học phí thực (giảm 15%)
|
Ghi chú
|
Khoa học xã hội và Nhân văn
|
2,852,000 KRW
|
2,424,200 KRW
|
- Giảm 15% học phí
- Hỗ trợ 500,000 KRW/1 kỳ như chi phí trợ cấp sinh hoạt (tổng 8 kỳ)
- Học bổng được trao dựa trên kết quả học tập
|
Khoa học tự nhiên, Giáo dục thể chất
|
3,404,000 KRW
|
2,839,400 KRW
|
Điều dưỡng, Sức khỏe
|
3,893,000 KRW
|
3,309,050 KRW
|
Kỹ thuật, Nghệ thuật
|
3,893,000 KRW
|
3,309,050 KRW
|
3. Học bổng
Học bổng
|
Điều kiện
|
Giá trị học bổng
|
Học bổng nhập học hệ đại học
|
TOPIK cấp 5 hoặc 6
|
Miễn 100% phí nhập học và 100% học phí học kỳ đầu
|
Học bổng thông thường
|
GPA trên 2.5 và chuyên cần trên 60%
|
Miễn 15% học phí (lên đến 8 học kỳ)
|
Trợ cấp hỗ trợ sinh hoạt
|
GPA trên 2.5 và chuyên cần trên 60%
|
500,000 KRW cấp cho mỗi học kỳ để giúp trang trải chi phí sinh hoạt (lên đến 8 học kỳ)
|
Học bổng kết quả học tập
|
Đạt được GPA tốt
|
- Điểm A: Miễn 85% học phí
- Điểm B: Miễn 55% học phí
- Điểm C: Miễn 35% học phí
Bao gồm Học bổng chung (miễn 15% học phí)
|
Học bổng lãnh đạo
|
Thành viên của Hội Sinh viên nước ngoài
|
- Chủ tịch: Miễn 85% học phí
- Trưởng phòng: Miễn 35% học phí
Bao gồm Học bổng chung (Miễn 15% học phí)
|
Học bổng TOPIK
|
Đạt TOPIK 4 – 6
|
500,000 KRW cho mỗi cấp độ đạt được (thi được cấp cao hơn sẽ tiếp tục nhận được học bổng)
|
Đại Học Silla hỗ trợ nhiều loại học bổng cho sinh viên quốc tế. Một số loại tiêu biểu như là: học bổng ngôn ngữ, học bổng thành tích học tập và học bổng trung tâm tiếng Hàn. Cụ thể như sau:
Chương trình đào tạo |
Học bổng |
Điều kiện |
Nội dung |
Hệ tiếng Hàn |
Thành tích học tập xuất sắc |
- Tham gia 95% giờ học
- Điểm thi cao
|
500.000 Won/kỳ |
Hệ đại học |
Học bổng nhập học |
TOPIK 5/TOPIK 6 |
100% học phí
(học kỳ đầu tiên)
|
Học bổng thông thường |
GPA 2.5 trở lên |
15% học phí |
Trợ cấp sinh hoạt |
GPA 2.5 trở lên |
500.000 Won/kỳ |
Học bổng thành tích
(dựa trên GPA)
|
Điểm A |
85% học phí |
Điểm B |
85% học phí |
Điểm C |
35% học phí |
Học bổng cán bộ |
Thành viên
Hội Sinh viên quốc tế
|
- Chủ tịch: 85% học phí
- Trưởng ban: 35% học phí
|
Học bổng TOPIK |
TOPIK 4 – TOPIK 6 |
500.000 Won |
Hệ sau đại học |
Học bổng thông thường |
Tất cả sinh viên quốc tế |
40% – 50% học phí các kỳ |
Học bổng đầu vào hệ Thạc sĩ |
Tốt nghiệp hệ Cử nhân tại ĐH Silla với GPA 3.5 |
30% học phí
(học kỳ đầu tiên)
|
Tốt nghiệp hệ Cử nhân tại ĐH Silla với GPA 4.0 |
60% học phí
(học kỳ đầu tiên)
|
Học bổng đầu vào hệ Tiến sĩ |
Tốt nghiệp hệ Thạc sĩ tại ĐH Silla |
100% phí nhập học |
Học bổng Hội Sinh viên |
Thành viên Hội sinh viên |
10% học phí |

IV. CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC SILLA
1. Chuyên ngành
Khoa
|
Chuyên ngành
|
Thạc sĩ
|
Tiến sĩ
|
Nhân văn
|
Khu vực Quốc tế, Ngôn ngữ và Văn học
|
Khu vực Quốc tế, Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc, Ngôn ngữ và Văn học Nhật Bản
|
✓
|
✓
|
Hành chính công
|
Hành chính công, Quản lý sức khỏe, Luật
|
✓
|
✓
|
Quản trị
|
Quản trị, Hệ thống thông tin quản lý, Kế toán
|
✓
|
✓
|
Kinh tế – Thương mại quốc tế
|
Ngoại thương, Kinh tế
|
✓
|
✓
|
Phúc lợi xã hội
Nghiên cứu gia đình
Quản trị du lịch
Quảng cáo và Quan hệ công chúng
|
|
✓
|
✓
|
Quản lý lưu trữ
Nghiên cứu Hàn Quốc
Vật lý trị liệu
|
|
✓
|
|
Sư phạm
|
Triết lý sư phạm và Lịch sử sư phạm, Đánh giá sư phạm, Kỹ thuật sư phạm, Tư vấn Tâm lý, Quản lý sư phạm, Sư phạm tiếng Hàn, Sư phạm tiếng Anh, Sư phạm tiếng Nhật, Sư phạm Thư viện, Sư phạm Máy tính, Sư phạm Toán, Sư phạm mầm non
|
|
✓
|
Khoa học tự nhiên
|
Khoa học sinh học
|
Khoa học sinh học, Kỹ thuật ẩm thực, Kỹ thuật dược
|
✓
|
✓
|
Dinh dưỡng thực phẩm
|
✓
|
✓
|
Dinh dưỡng thực phẩm
|
Dinh dưỡng lâm sàng
|
✓
|
|
Vật lý trị liệu
|
|
✓
|
✓
|
Kỹ thuật
|
Kỹ thuật dung hợp
|
Kỹ thuật máy tính – thông tin, Kỹ thuật cơ khí ô tô
|
✓
|
✓
|
Kỹ thuật tổng hợp hóa học xanh
|
|
✓
|
✓
|
Kỹ thuật vật liệu
|
|
✓
|
|
Kỹ thuật về Điện tử & Vật liệu điện tử
|
Kỹ thuật điện tử, Kỹ thuật về Hóa học ứng dụng năng lượng
|
✓
|
✓
|
Nghệ thuật
|
Âm nhạc
|
Vocal, Piano, Orchestral
|
✓
|
|
Mỹ thuật
|
Hội họa phương Đông, Hội họa phương Tây, Điêu khắc, Lý thuyết nghệ thuật
|
✓
|
|
Vũ đạo
|
Biểu diễn vũ đạo, Giáo dục vũ đạo, Liệu pháp vũ đạo
|
✓
|
|
Thiết kế
|
- Thạc sĩ: Thiết kế, Trang phục, Thủ công, Quản trị Thiết kế
- Tiến sĩ: Thiết kế trực quan, Trang phục, Quản trị Thiết kế
|
✓
|
✓
|
Giáo dục thể chất
Quản trị Văn hóa – Nghệ thuật
|
|
✓
|
✓
|
Nghệ thuật tích hợp
|
|
✓
|
✓
|

2. Học phí
- Phí đăng ký: 50,000 KRW
- Phí nhập học: 590,000 KRW
- Bảo hiểm: 90,000 KRW/1 năm
Trường
|
Khoa
|
Học phí (1 kỳ)
|
Học phí thực (giảm 40-50%)
|
Ghi chú
|
Thông thường
|
Khoa học xã hội và Nhân văn
|
3,726,000 KRW
|
1,863,000 KRW
|
|
Khoa học tự nhiên, Giáo dục thể chất
|
4,303,000 KRW
|
2,151,500 KRW
|
Kỹ thuật, Nghệ thuật
|
4,847,000 KRW
|
2,423,500 KRW
|
Sư phạm (Thạc sĩ)
|
|
3,017,000 KRW
|
1,508,500 KRW
|
|
Phúc lợi xã hội (Thạc sĩ)
|
|
2,829,000 KRW
|
1,415,500 KRW
|
3. Học bổng
Học bổng
|
Điều kiện
|
Giá trị học bổng
|
Học bổng thông thường
|
Tất cả SV cao học (Thạc sĩ, Tiến sĩ)
|
Miễn 40 – 50% học phí mỗi kỳ
|
Học bổng nhập học Thạc sĩ
|
Tốt nghiệp hệ Cử nhân ở Đại học Silla với GPA cao
|
- GPA từ 3.5 trở lên: Miễn 30% học phí học kỳ đầu
- GPA từ 4.0 trở lên: Miễn 60% học phí học kỳ đầu
|
Học bổng nhập học Tiến sĩ
|
Tốt nghiệp hệ Thạc sĩ ở Đại học Silla
|
Miễn 100% phí nhập học
|
Học bổng Hội sinh viên
|
Thành viên của Hội Sinh viên cao học
|
Miễn 10% học phí
|
Học bổng trợ giảng (TA)
|
|
- Trợ giảng cấp 1: Miễn 20% học phí
- Trợ giảng cấp 2: Miễn 10% học phí
|
Học bổng hỗ trợ nghiên cứu (RA)
|
|
Miễn 30% học phí
|
V. KÝ TÚC XÁ TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC SILLA

KTX
|
Phân loại
|
Chi phí
|
Ghi chú
|
Global Town
|
Phòng đôi
|
1,278,000 KRW
|
- Chi phí trong 16 tuần
- Đã bao gồm bữa ăn: 10 lần/1 tuần
|
Phòng đôi loại B (nam)
|
1,212,000 KRW
|
Phòng bốn (nữ)
|
Hiện Du học Thiên Minh đang tuyển sinh hợp tác trường Đại học Silla. Hãy liên hệ Thiên Minh để nhận các chính sách hỗ trợ hấp dẫn độc quyền:
💥Hỗ trợ đưa đón 2 chiều Việt Nam - Hàn Quốc
💥Được học cùng giáo viên người Hàn-Việt.
💥Được kèm p.v Tiếng Hàn trước khi P.v.
💥Hỗ trợ thông dịch, biên dịch.
💥Hỗ trợ tìm nhà ở, chuyển trường, lên chuyên ngành.
💥Hỗ trợ Sim thẻ, Wifi miễn phí khi nhập cảnh.
💥Hỗ trợ, tư vấn về luật pháp, cuộc sống sinh hoạt tại Hàn Quốc.
💥Cung cấp, trao đổi các thông tin chính xác 100% tới phụ huynh và các bạn học viên.
💥Trực tiếp tuyển sinh cho các trường đại học.
💥Tổ chức các chương trình gặp mặt Offline ngay tại trường sau khi các bạn nhập cảnh.
💥Hỗ trợ đổi Visa E7, F2, F2R…
Du học Thiên Minh luôn sẵn sàng tư vấn mọi thông tin cần thiết về du học Hàn Quốc hoàn toàn miễn phí, hãy tìm hiểu ngay để không bỏ lỡ cơ hội du học Hàn Quốc năm 2025!
Trà My - TM EDU