(TM - EDU) Trường đại học Kyungnam được thành lập vào năm 1946, trường luôn hướng đến nỗ lực phát triển sinh viên thành những chuyên gia giỏi, những nhà lãnh đạo phát triển và trở thành những công dân toàn cầu độc lập theo phương châm “Chân lý - Tự do - Sáng tạo”.

Đại học Kyungnam
- CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG ĐẠI HỌC KYUNGNAM
1. Nội dung khóa học
Giờ học: 9 giờ sáng đến 1 giờ chiều (4 giờ/ ngày)
Thời gian học: thứ hai đến thứ sáu
Tổng: 200 giờ học/ 20 tuần
Trung bình 15 sinh viên mỗi lớp
Cấp học: từ cấp 1-6 (được chia theo cấp độ của bài kiểm tra)
2. Các chi phí khoá học tiếng trường Đại học Kyungnam
|
Phí (KRW)
|
Phí đăng ký
|
100,000
|
Học phí
|
2,400,000/ 20 tuần
|
Phí sách giáo khoa
|
65,000/ học kỳ
|
Phí bảo hiểm
|
130,000/ năm
|

II. CHƯƠNG TRÌNH CHUYÊN NGÀNH TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KYUNGNAM
- Điều kiện đăng ký
- Học sinh nước ngoài có bố và mẹ đều là người nước ngoài
- Đã tốt nghiệp trung học phổ thông thông thường ở Hàn Quốc hoặc nước ngoài, hoặc dự kiến tốt nghiệp
- Những người có TOPIK 3 trở lên (Nghệ thuật và thể dục, khoa học và kỹ thuật: cấp 2 trở lên
- Kiểm tra trình độ tiếng Anh TOEFL iBT 71, IELTS 5.5, CEFR B2, TEPS 600 trở lên
- Ứng viên đã hoàn thành khóa học tiếng Hàn tại Đại học Kyungnam
Phí nộp hồ sơ: 60,000 KRW. Phí nộp hồ sơ phải được thanh toán đồng thời khi nộp hò sơ (phí thẩm định hồ sơ 30,000 KRW, phí thẩm định hồ sơ phỏng vấn 30,000 KRW)
- Chuyên ngành đào tạo
Trường đại học
|
Khoa/ ngành
|
Nghệ thuật tự do
|
- Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc
- Lịch sử
- Nghiên cứu tiếng Anh
- Nghiên cứu tiếng Trung Quốc
- Nội dung văn hoá
- Phúc lợi xã hội
- Tâm lý học
- Xã hội học
|
Khoa học sức khỏe
|
- Hội tụ sinh học
- Thực phẩm và dinh dưỡng
- Khoa học thể thao
- Công nghiệp quần áo
- Nhượng quyền kinh doanh thực phẩm
|
Kinh doanh
|
- Kinh tế và tài chính
- Thương mại Quốc tế và Logistics
- Quản trị kinh doanh
- Nghiên cứu du lịch
- Hệ thống thông tin quản lý
|
Luật và chính trị
|
- Luật
- Hành chính công
- Khoa học chính trị và ngoại giao
- Truyền thông
- Khoa học an ninh
- Nghệ thuật và khoa học quân sự
|
Kỹ thuật
|
- Kỹ thuật cơ khí
- Kỹ thuật điện
- Kỹ thuật điện tử
- Khoa học và kỹ thuật vật liệu Nano
- Khoa học máy tính và kỹ thuật (kỹ thuật máy tính, phần mềm, an toàn thông tin)
- Kỹ thuật thông tin và truyền thông
- Kiến trúc
- Kỹ thuật xây dựng
- Môi trường và năng lượng
- Kỹ thuật phòng chống cháy và thiên tai
- Kiến trúc hải quân và kỹ thuật hệ thống đại dương
- Thiết kế công nghiệp
|
Giáo dục
|
- Nghiên cứu tự do (sinh viên đăng ký nghiên cứu tự do có thể chọn một chuyên ngành từ Cao đẳng kỹ thuật hoặc Cao đẳng Khoa học y tế ngoại trừ Điều dưỡng, vật lý trị liệu, thiết kế công nghiệp)
|
- Học phí chuyên ngành
Đại học
|
Khối ngành
|
Phí (KRW)
|
Nhân văn
|
- Khoa ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc
- Khoa lịch sử
- Khoa tiếng Anh
- Khoa Trung Quốc học
- Khoa Phúc lợi xã hội
- Khoa tâm lý học
- Khoa xã hội học
|
Phí nhập học: 140,500
Học phí: 2,722,000
|
Kinh doanh
|
- Kinh tế tài chính
- Thương mại và Logistics quản trị kinh doanh
|
Luật
|
- Pháp luật
- Hành chính
- Công an
- Khoa học chính trị và ngoại giao
|
Kinh doanh
|
|
Phí nhập học: 140,500
Học phí: 2,967,000
|
Luật
|
|
Nhân văn
|
|
Phí nhập học: 140,500
Học phí: 3,211,000
|
Kinh doanh
|
|
Luật
|
|
Khoa học sức khỏe
|
- Phát triển thực phẩm và mỹ phẩm
- Bộ thực phẩm và dinh dưỡng
- Bộ công nghiệp quần áo
- Bộ nhượng quyền dịch vụ thực phẩm
|
Hội tụ tự do
|
|
Phí nhập học: 140,500
Học phí: 3,211,000
|
Khoa học sức khỏe
|
|
Phí nhập học: 140,00
Học phí: 3,473,000
|
Kỹ thuật
|
- Kỹ thuật cơ khí
- Kỹ thuật điện
- Kỹ thuật điện tử
- Kỹ thuật vật liệu nâng cao Nano
- Kỹ thuật máy tính
- Kỹ thuật thông tin và truyền thông
- Kiến trúc
- Kỹ thuật xây dựng
- Khoa kỹ thuật năng lượng môi trường
- Khoa kỹ thuật phòng chống cháy nổ và thiên tai
- Khoa kiến trúc hải quân và kỹ thuật hệ thống hải dương
|
Phí nhập học: 140,500
Học phí: 3,869,000
|
- Học bổng chuyên ngành
|
Tiêu chí lựa chọn
|
Những lợi ích
|
A
|
Sinh viên năm nhất nước ngoài và sinh viên chuyển tiếp đã hoàn thành khóa học tiếng Hàn tại các trường liên kết và trường đại học Kuyngnam
|
50% học phí trong học kỳ chính quy (miễn lệ phí nhập học)
|
B
|
Người nước ngoài sinh viên mới/chuyển tiếp
|
50% học phí trong học kỳ chính quy
|
C
|
TOPIK cấp 4 trở lên
|
70% học phí cho học kỳ (miễn lệ phí nhập học)
|
D
|
TOEFL iBT 90, IELTS 6.5 trở lên
|
Toàn bộ học phí cho học kỳ (miễn lệ phí nhập học)
|
E
|
TOEFL iBT 85, IELTS 6.0 trở lên
|
70% học phí cho học kỳ (miễn lệ phí nhập học)
|
F
|
TOEFL iBT 80, IELTS 5.5 trở lên
|
50% học phí cho học kỳ ( miễn lệ phí nhập học)
|
Học bổng TOPIK dành cho người nước ngoài
|
A
|
Ứng viên đã đạt được TOPIK 6 tại thời điểm nhập học
|
1,000,000 KRW
|
B
|
Ứng viên đã đạt TOPIK 5 tại thời điểm nhập học
|
500,000 KRW
|

Các hỗ trợ học bổng sinh viên nước ngoài khác
- Hỗ trợ lệ phí kiểm tra năng lực tiếng Hàn (TOPIK) (ba lần trong thời gian đi học, TOPIK I: 40,000 KRW, TOPIK II: 55,000 KRW)
- Học bổng chương trình cố vấn sinh viên quốc tế (Global Buddy Program): 200,000 KRW/ học kỳ (1 năm)
- Hỗ trợ học phí chuẩn bị cho kỳ thi năng lực tiếng Hàn (TOPIK) (khoảng 150,000 KRW/ kỳ)
- Hỗ trợ tiền ký túc xá cho tân sinh viên quốc tế (không tính kỳ nghỉ, không áp dụng cho sinh viên chuyển tiếp) TOPIK 4 trở lên, TOEFL iBT 90 trở lên, IELTS 7.0 trở lên: hôc trợ 100% tiền ký túc xá 2 lần
- TOPIK 3, TOEFL iBT 70 trở lên, IELTS 5.5 trở lên: tặng 100% phí ký túc xá 1 lần
III. CHƯƠNG TRÌNH SAU ĐẠI HỌC TRƯỜNG ĐẠI HỌC KYUNGNAM

Khối
|
Khoa
|
Chuyên ngành
|
Quá trình
|
Học phí
|
Thạc sĩ
|
Tiến sĩ
|
Thạc sĩ
|
Tiến sĩ
|
Xã hội và nhân văn
|
Nhân văn
|
Ngôn ngữ và văn học ( Hàn Quốc, Trung Quốc), lịch sử, quản lý hồ sơ
|
0
|
|
Phí nhập học: 600,000
Học phí: 3,520,000
|
Phí nhập học: 600,000
Học phí: 3,720,000
|
Phúc lợi xã hội
|
Phúc lợi xã hội
|
0
|
0
|
Tâm lý học
|
Tâm lý học,
Tư vấn và tâm lý lâm sàng
|
0
|
0
|
Giáo dục
|
Giáo dục
|
0
|
0
|
Giáo dục chương trình giảng dạy (tiếng Hàn, tiếng Anh)
|
0
|
0
|
Giáo dục tiếng Hàn
|
0
|
|
Giáo dục trẻ em từ sớm
|
0
|
0
|
Kinh doanh
|
Quản trị kinh doanh (quản lý, kinh tế, thương mại)
|
0
|
0
|
Luật
|
Luật bất động sản
|
|
0
|
Chính trị và ngoại giao
|
Khoa học chính trị và ngoại giao
|
0
|
|
Khoa khoa học chính trị và ngoại giao (khoa học chính trị và ngoại giao, Triều Tiên)
|
|
0
|
Khoa truyền thông
|
Truyền thông
|
0
|
|
Phòng tái tạo đô thị
|
Tái tạo đô thị
|
0
|
|
Đông Bắc Á
|
Đông Bắc Á
|
|
0
|
Bộ quân sự (mới)
|
Khoa học quân sự
|
0
|
0
|
Tự nhiên
|
Khoa học sức khoẻ
|
Khoa học thực phẩm và công nghệ sinh học, vật lý trị liệu
|
0
|
0
|
Phí nhập học: 600,000
Học phí: 4,049,000
|
Phí nhập học: 600,000
Học phí: 4,327,000
|
Thực phẩm và dinh dưỡng, điều dưỡng
|
0
|
|
Khoa học
|
Cơ khí hội tụ
|
Kỹ thuật hội tụ cơ khí thông minh
|
0
|
0
|
|
|
Kỹ thuật quốc phòng
|
0
|
|
Khoa cơ điện tử
|
Kỹ thuật cơ khí, kỹ thuật điện, kỹ thuật vật liệu nâng cao nano, kiến trúc hải quân và kỹ thuật hệ thống đại dương
|
0
|
0
|
Phí nhập học: 600,000
Học phí: 4,684,000
|
Phí nhập học: 600,000
Học phí: 5,011,000
|
Kỹ thuật CNTT họi tụ
|
Kỹ thuật điện tử, kỹ thuật máy tính, kỹ thuật thông tin và truyền thông
|
0
|
0
|
|
|
Kỹ thuật hệ thống hạ tầng xã hội
|
Kỹ thuật xây dựng, kỹ thuật môi trường,kỹ thuật phòng cháy chữa cháy
|
0
|
0
|
|
|
Nghệ thuật và thể thao
|
Nội dung văn hoá
|
Văn hoá nghệ thuật lập kế hoạch sản xuất
|
0
|
|
Phí nhập học: 600,000
Học phí: 4,684,000
|
Phí nhập học: 600,000
Học phí: 5,011,000
|
Âm nhạc
|
Âm nhạc
|
0
|
0
|
Giáo dục thể chất
|
Giáo dục thể chất
|
0
|
0
|
Phí nhập học: 600,000
Học phí: 4,049,000
|
Phí nhập học: 600,000
Hcj phí: 4,327,000
|
- Phí đăng ký: 50,000 KRW cho chương trình Thạc sĩ
- Chương trình cấp bằng Tiến sĩ 60,000 KRW
- Các tài liệu đã nộp và lệ phí nộp đơn không được hoàn lại.
Học bổng sau Đại học
Loại học bổng
|
Tiêu chí và lựa chọn
|
Những lợi ích
|
Kỳ thanh toán
|
Học bổng du học quốc tế
|
Tất cả các chương trình cấp bằng Thạc sĩ và Tiến sĩ
|
Học phí (không bao gồm phí nhập học) giảm 30%
|
Sau khi nhập học điểm trung bình được duy trì ở mức trung bình 3.0 hoặc cao hơn
|
Học bổng cựu sinh viên quốc tế
|
Sinh viên tốt nghiệp đại học hoặc trường cao học này
|
Học phí (không bao gồm phí nhập học) giảm 60%
|
Sau khi nhập học, điểm trung bình được duy trì ở mức trung bình 3.0 hoặc cao hơn
|
Học bổng xuất sắc quốc tế
|
TOPIK cấp 4 (khoa giáo dục nghệ thuật và thể chất cấp 3) trở lên
|
Học phí (không bao gồm phí nhập học) giảm 50%
|
Tiếp thu trong quá trình nhập học và ghi danh
|
TOEFL (530, CBT 197, iBT 71), IELTS 5.5, CEFR B2, TEPS 600 trở lên (đối với những người được nhận vào đường đua tiếng Anh)
|
Học bổng tài năng quốc tế
|
Chương trình Thạc sĩ: sinh viên đạt TOPIK cấp 4 trở lên và có bằng đại học trong nước với điểm trung bình 4.0 (4,5 nghìn điểm ), 3.9 (4,3 nghìn điểm), 3.6 (4,0 nghìn điểm) trở lên cho tất cả các năm học
|
Học phí (không bao gồm phí nhập học) giảm 100%
|
Nếu điểm trung bình trên 3.825 sau khi nhập học, nó sẽ liên tục được trả lương
|
Chương trình cấp bằng Tiến sĩ: sinh viên đạt TOPIK 4 trở lên và có bằng đại học trong nước với điểm trung bình là 4.0 (4,5 nghìn điểm), 3.9 (4,3 nghìn điểm), 3.6 (4,0 nghìn điểm) cho tất cả các trường cao đẳng và sau đại học
|
IV. KÝ TÚC XÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KYUNGNAM
Ký túc xá
|
Khoảng 850 USD/ 20 tuần (900,000 KRW)
|
Bữa ăn
|
- Phiếu ăn: 3.500 ~ 5.500 KRW/ bữa
- Một bữa một ngày/ 15 tuần: 254,100 KRW
- Hai bữa một ngày/ 15 tuần: 477,400 KRW
Hiện tại, căng tin tạm thời đóng cửa do Covid 19
|
Tran thiết bị
|
Phòng ngủ, bàn, ghế, tủ...
|
Cơ sở vật chất
|
Sảnh khách, giặt là, phòng tắm, phòng đọc sách, phòng PC, phòng tập thể dục, phòng chơi game...
|
🌻Các hỗ trợ hấp dẫn chỉ có tại Du Học Thiên Minh Hàn Quốc:
💥Hỗ trợ đưa đón 2 chiều.
💥Được học cùng giáo viên người Hàn-Việt.
💥Được kèm p.v Tiếng Hàn trước khi P.v.
💥Hỗ trợ thông dịch, biên dịch.
💥Hỗ trợ tìm nhà ở, chuyển trường, lên chuyên ngành.
💥Hỗ trợ Sim thẻ, Wifi miễn phí khi nhập cảnh.
💥Hỗ trợ, tư vấn về luật pháp, cuộc sống sinh hoạt tại Hàn Quốc.
💥Cung cấp, trao đổi các thông tin chính xác 100% tới phụ huynh và các bạn học viên.
💥Trực tiếp tuyển sinh cho các trường đại học.
💥Tổ chức các chương trình gặp mặt Offline ngay tại trường sau khi các bạn nhập cảnh.
💥Hỗ trợ đổi Visa E7, F2, F2R...
Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực du học, Thiên Minh tự tin sẽ là người bạn đồng hành đáng tin cậy trên hành trình chinh phục ước mơ của bạn. Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về du học Hàn Quốc, hãy liên hệ ngay với Thiên Minh để được tư vấn HOÀN TOÀN MIỄN PHÍ!
Trà My - TM EDU