1. Trường Đại học Ngoại ngữ Busan – Busan University Of Fereign
부산외국어대학교
Đại học Ngoại ngữ Busan là trường đào tạo hàng đầu về ngành ngôn ngữ tiếng Hàn tại khu vực Busan nói riêng và phía Nam Hàn Quốc nói chung. Nếu mong muốn du học Hàn Quốc để trở thành phiên dịch hoặc giảng viên tiếng Hàn ngôi trường này sẽ là lựa chọn hàng đầu dành cho bạn. Cùng tìm hiểu thêm về chương trình học, học phí, học bổng và kí túc xá.
Hình ảnh 1: Trường Đại học Ngoại ngữ Busan – Busan University Of Fereign
1. Thông tin chi tiết Đại học Ngoại ngữ Busan
- Tên tiếng Hàn: 부산외국어대학교
- Tên tiếng Anh: Busan University Of Fereign Studies (부산광역시 금정구 금샘로 485번길 65)
- Địa chỉ: 65 Geumsaem-ro 485beon-gil, Geumjeong-gu, Busan
- Năm thành lập: 1981
- Loại hình: Tư thục
- Số lượng: 11.678 sinh viên.
- Trang chủ: https://www.bufs.ac.kr/
- Facebook: https://www.facebook.com/bufsaristata
- Điện thoại: 051.509.5000
2. Một số điểm nổi bật Đại học Ngoại ngữ Busan
- Trường Đại học Ngoại ngữ Busan hiện có quan hệ hợp tác với hơn 100 trường Đại học tại 24 Quốc gia. Ngoài các chương trình đào tạo ngoại ngữ thì trường còn đào tạo nhiều lĩnh vực khác như nghiên cứu Quốc tế, Công nghệ thông tin, kinh doanh Quốc tế…
- Khuôn viên trường chỉ cách khu trung tâm Busan 2 – 4km nên thuận tiện di chuyển. Có xe buýt nội thành, xe buýt tuyến ngắn, tuyến tàu điện ngầm thuận lợi đi ngang qua trường.
- Đại học Ngoại ngữ Busan là trường Đại học ưu tú trong các trường Đại học vào năm 1998.
- Năm 2002 được công nhận là trường Đại học ưu tú cải cách giáo dục
- Trải qua hơn 40 năm xây dựng, phát triển trường nằm trong TOP 40 Đại học tốt nhất Hàn Quốc.
- TOP 5 trường Đại học Ngoại ngữ tốt nhất tại Hàn Quốc.
- Năm 2014 tổng thống Myanmar Thein Sein đã có chuyến viếng thăm trường.
- Dựa trên công bố 2015 – 2017 tỉ lệ việc làm, số lượng việc làm ở nước ngoài cao nhất toàn quốc.
Hình ảnh 2
3. Chương trình đào tạo Đại học Ngoại ngữ Busan
3.1. Chương trình đào tạo tiếng Hàn
Trên lớp
|
- Thời gian học: Thứ 2 – Thứ 6, 10 tuần/kỳ = 200 giờ
- Cấp độ từ 1 – 6: Nghe, nói, đọc, viết. Tập trung đào tạo giao tiếp.
|
Lớp học thêm
|
- Luyện thi TOPIK
- Lớp văn hóa: Thư pháp, phát âm, Taekwondo, nghe hội thoại thường nhật, luyện viết…
- Mỗi kỳ đều có hoạt động trải nghiệm văn hóa.
|
3.2. Chương trình đào tạo Đại học
Đại học
|
Khoa
|
Anh – Nhật – Trung
|
- Tiếng Anh
- Tiếng Trung
- Tiếng Nhật
- Dung hợp D2 (Anh – Trung).
|
Dung hợp Nhân văn toàn cầu
|
- EU (văn hóa ngôn ngữ Đức, văn hóa ngôn ngữ Pháp, văn hóa ngôn ngữ Ý)
- Thương mại khu vực EU
- Trung Nam Mỹ (tiếng Tây Ban Nha, tiếng Bồ Đào Nha)
- Trung Á – Thổ Nhĩ Kỳ – Nga (ngôn ngữ – thương mại Nga, trung Á – Thổ Nhĩ Kỳ)
- Khu vực Ả Rập
- Ấn Độ (ngôn ngữ Văn hóa Ấn Độ, thương mại khu vực Ân Độ)
- Ngôn ngữ Văn hóa Hàn Quốc
- Thương mại Ngoại giao – Du lịch lịch sử (du lịch lịch sử, ngoại giao).
- Đông Nam Á (tiếng Thái, tiếng Indonesia – Malaysia, tiếng Việt, tiếng Myanmar, tiếng Philippin, tiếng Campuchia, tiếng Lào, xử lý ngôn ngữ ICT).
- Nhân tài sáng tạo Paideia.
|
Kinh doanh toàn cầu
|
- Kinh doanh (Kinh doanh, Kế toán)
- Thư ký Quốc tế
- Tín dụng kinh tế
- Marketing – Thương mại Quốc tế (Thương mại Quốc tế, Marketing Quốc tế)
|
Sáng tạo toàn cầu
|
- Dung hợp thông tin truyền thông
- Quốc tế
- Phúc lợi xã hội
- Kinh doanh thể dục thể thao (xã hội thể thao, kinh doanh thể thao)
- Cảnh sát bảo mật thông tin (cảnh sát hành chính)
- Cảnh sát bảo mật thông tin (cảnh sát mạng, bảo mật thông tin).
|
IT toàn cầu
|
- Công nghệ phần mềm máy tính
- Công nghệ Robot
- IT nhúng.
|
Hình ảnh 3
4. Chi phí tại Đại học Ngoại ngữ Busan
4.1. Chi phí đào tạo tiếng Hàn
Học phí
|
4.800.000 KRW/1 năm
|
Phí đăng ký
|
60.000 KRW
|
Phí bảo hiểm
|
70.000 KRW
|
4.2. Chi phí đào tạo Đại học
Đại học
|
Khoa
|
Phí nhập học
|
Học phí (1 kỳ)
|
Anh – Nhật – Trung
|
|
325.000 KRW
|
2.863.000 KRW
|
- Tiếng Nhật
- Dung hợp D2 (Anh – Trung).
|
3.236.000 KRW
|
Dung hợp Nhân văn toàn cầu
|
- EU (văn hóa ngôn ngữ Đức, văn hóa ngôn ngữ Pháp, văn hóa ngôn ngữ Ý)
- Thương mại khu vực EU
- Trung Nam Mỹ (tiếng Tây Ban Nha, tiếng Bồ Đào Nha)
- Trung Á – Thổ Nhĩ Kỳ – Nga (ngôn ngữ – thương mại Nga, trung Á – Thổ Nhĩ Kỳ)
- Khu vực Ả Rập
- Ấn Độ (ngôn ngữ Văn hóa Ấn Độ, thương mại khu vực Ân Độ)
- Ngôn ngữ Văn hóa Hàn Quốc
- Thương mại Ngoại giao – Du lịch lịch sử (du lịch lịch sử, ngoại giao).
|
2.863.000 KRW
|
- Đông Nam Á (tiếng Thái, tiếng Indonesia – Malaysia, tiếng Việt, tiếng Myanmar, tiếng Philippin, tiếng Campuchia, tiếng Lào, xử lý ngôn ngữ ICT).
- Nhân tài sáng tạo Paideia.
|
3.236.000 KRW
|
Kinh doanh toàn cầu
|
- Kinh doanh (Kinh doanh, Kế toán)
- Thư ký Quốc tế
- Tín dụng kinh tế
- Marketing – Thương mại Quốc tế (Thương mại Quốc tế, Marketing Quốc tế)
|
2.863.000 KRW
|
Sáng tạo toàn cầu
|
- Dung hợp thông tin truyền thông
- Quốc tế
|
3.236.000 KRW
|
|
3.138.000 KRW
|
- Kinh doanh thể dục thể thao (xã hội thể thao, kinh doanh thể thao)
|
3.405.000 KRW
|
- Cảnh sát bảo mật thông tin (cảnh sát hành chính)
|
2.863.000 KRW
|
- Cảnh sát bảo mật thông tin (cảnh sát mạng, bảo mật thông tin).
|
3.881.000 KRW
|
IT toàn cầu
|
- Công nghệ phần mềm máy tính
- Công nghệ Robot
- IT nhúng.
|
3.881.000 KRW
|
Hình ảnh 4
5. Học bổng tại Đại học Ngoại ngữ Busan
Phân loại
|
Điều kiện
|
Quyền lợi
|
TOPIK
|
TOPIK 4
|
200.000 KRW
|
TOPIK 5
|
400.000 KRW
|
TOPIK 6
|
600.000 KRW
|
Chứng chỉ ngoại ngữ
|
TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 hoặc TOEFL 53
|
Giảm 30% học phí học kỳ đầu
|
TOPIK 4 hoặc IELTS 6.0 hoặc TOEFL 69
|
Giảm 40% học phí học kỳ đầu
|
TOPIK 5 hoặc IELTS 6.5 hoặc TOEFL 86 (Ứng viên có ngôn ngữ mẹ đẻ/ngôn ngữ thứ hai là tiếng Anh)
|
Giảm 50% học phí học kỳ đầu
|
TOPIK 6 hoặc IELTS 7.0 hoặc TOEFL 98
|
Giảm 60% học phí học kỳ đầu
|
GPA
|
GPA 2.5/4.5 trở lên
|
Giảm 10% học phí
|
GPA 3.0/4.5 trở lên
|
Giảm 30% học phí
|
GPA 3.5/4.5 trở lên
|
Giảm 50% học phí
|
Khác
|
- Ứng viên đến từ các đối tác
- Ứng viên hoàn thành ít nhất một kỳ ở viện ngôn ngữ trường.
- Sở hữu visa F1, F2, F4, F5.
|
Giảm 100% phí nhập học và 30% học phí học kỳ đầu.
|
6. Cơ sở vật chất và chi phí kí túc xá Đại học Ngoại ngữ Busan
Sở hữu 2 khu ký túc xá dành riêng cho du học sinh Quốc tế: 1 khu trong khuôn viên trường, 1 khu ngoài trường.
- Kí túc xá trong trường, phòng đôi: Wifi, Internet, điều hòa, vòi hoa sen (mỗi phòng), tủ quần áo, giường, bàn, ghế, phòng giặt ủi, phòng tập thể dục, phòng ăn…
- Kí túc xá ngoài trường, phòng đôi, phòng ba: Wifi, Internet, điều hòa, vòi hoa sen (mỗi phòng), tủ quần áo, giường, bàn, ghế, phòng giặt ủi, nhà bếp, phòng tập thể dục…
Hình ảnh 5
KTX
|
Hạng mục
|
Chi phí (KRW/tháng)
|
Chi phí (VNĐ/kỳ)
|
Tòa trong trường
|
Phí đăng ký
|
100.000
|
2.000.000
|
3 tháng KTX
|
806.000
|
16.120.000
|
6 tháng KTX
|
1.159.000
|
23.180.000
|
Tiền ăn 110 bữa
|
319.000
|
6.380.000
|
Tòa ngoài trường
|
6 tháng phòng đôi
|
1.400.000
|
28.000.000
|
6 tháng phòng 3
|
1.100.000
|
22.000.000
|
- Trường Đại học Yeungnam Hàn Quốc: Yeungnam University – 영남대학교
Đại học Yeungnam được thành lập từ năm 1947 với thế mạnh đào tạo ngành Kỹ thuật, Kinh doanh và chương trình ngôn ngữ Hàn. Là một trong những ngôi trường Đại học giảng dạy tiếng Hàn tốt nhất cả nước. Đây cũng là lựa chọn hàng đầu cho sinh viên Việt Nam có nguyện vọng du học Hàn Quốc.
Hình ảnh 1
Đại học Yeungnam – Thế mạnh đào tạo ngành Kỹ thuật, Kinh doanh và chương trình ngôn ngữ Hàn
1. Thông tin chi tiết Đại học Yeungnam
- Tên tiếng Hàn: 영남대학교
- Tên tiếng Anh: Yeungnam University
- Địa chỉ:
- Gyeongsan Campus: 280 Daehak-ro, Gyeongsan-si, Gyeongsangbuk-do, Korea.
- Daegu Campus: 170 Hyeonchung-ro, Nam-gu, Daegu, Korea.
- Năm thành lập: 1967
- Loại hình: Tư thục
- Số lượng: 32.785 sinh viên
- Trang chủ: http://www.yu.ac.kr/
- Facebook: https://www.facebook.com/yu1947
- Điện thoại: 053-810-2114
2. Một số điểm nổi bật Đại học Yeungnam
2.1. Thành tích xuất sắc
- Tháng 05/2020, trường Luật thuộc Yeungnam đứng đầu cả nước về tỉ lệ sinh viên đỗ kỳ thi chứng nhận luật sư (Bar Examination)
- Tháng 04/2020, trung tâm Y tế thuộc Yeungnam được công nhận là một trong những bệnh viện tốt nhất thế giới (theo khảo sát của Newseek, Mỹ)
- Năm 2019 đứng thứ 19 bảng xếp hạng trường Đại học hàng đầu Hàn Quốc (bởi World University Rankings)
- Năm 2016 trường đứng thứ 128 trong bảng xếp hạng các trường Đại học Châu Á (bởi Quacquarelli Symonds)
- Năm 2014 trường xếp hạng thứ 3 trên thế giới về chương trình học tập trực tuyến
- Năm 2001 trường nằm trong top 10 Đại học Quốc tế Châu Á về đổi mới mạnh mẽ trong Giáo dục toàn cầu (theo trang Asian Correspondant).
Hình ảnh 2
2.2. Quan hệ hợp tác Quốc tế
- Trường hiện có quan hệ hợp tác Quốc tế với 413 Đại học và Tổ chức tại 53 Quốc gia trên thế giới. Trong đó, có Đại học Quốc gia Hà Nội (Việt Nam), Đại học Hokkaido (Nhật Bản), Đại học ngoại ngữ Bắc Kinh (Trung Quốc), Đại học Sheffield (Anh)…
- Trường ký kết chương trình hợp tác nghiên cứu, trao đổi, đào tạo ngoại ngữ… Với các trường Quốc tế nhằm tạo cơ hội cho sinh viên nâng cao năng lực ngoại ngữ và trải nghiệm môi trường giáo dục Quốc tế.
2.3. Cái nôi đào tạo của các nhà lãnh đạo tài năng
Trường tự hào là nơi đào tạo ra thế hệ lãnh đạo tài năng đóng góp vào sự phát triển đất nước. Nhiều cựu học sinh của trường đã trở thành Đại biểu Quốc hội, Giám đốc Sở giáo dục, Chủ tịch Hội đồng thành phố, Thẩm phán và Giáo dục điều hành các tập đoàn hàng đầu tại Hàn Quốc.
Hình ảnh 3
3. Chương trình đào tạo Đại học Yeungnam
3.1. Chương trình đào tạo hệ tiếng Hàn
Trên lớp
|
- Thời gian học: Thứ 2 – Thứ 6, 10 tuần = 100 giờ học
- Kỳ nhập học: Tháng 3, tháng 6, tháng 9, tháng 12
- Cấp độ 1 – 6: Nghe, nói, đọc, viết tập trung đào tạo giao tiếp.
|
Lớp học thêm
|
- Luyện thi TOPIK
- Sinh viên có cơ hội thực hành tiếng, tìm hiểu văn hóa Hàn Quốc thông qua các buổi thực địa hay hoạt động trải nghiệm văn hóa.
|
3.2. Chương trình đào tạo hệ Đại học
Trường
|
Ngành học
|
Nhân văn
|
- Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc
- Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc
- Ngôn ngữ và Văn học Nhật Bản
- Ngôn ngữ và Văn học Anh
- Ngôn ngữ và Văn học Châu Âu
- Triết học
- Lịch sử
- Nhân học
- Tâm lý học
- Xã hội học
- Truyền thông.
|
Khoa học tự nhiên
|
- Toán học
- Thống kê
- Vật lý
- Hóa học và Hóa sinh
- Khoa học đời sống.
|
Kỹ thuật
|
- Xây dựng
- Kỹ thuật môi trường
- Quy hoạch đô thị
- Kỹ thuật và Khoa học vật liệu
- Hóa chất
- Kỹ thuật hệ thống sợi.
|
Kỹ thuật cơ khí và Công nghệ thông tin
|
- Cơ khí
- Kỹ thuật điện
- Kỹ thuật điện tử
- Kỹ thuật máy tính
- Kỹ thuật thông tin và Truyền thông
- Kỹ thuật tự động hóa
- Robotics và Kỹ thuật thông minh.
|
Kiến trúc
|
|
Khoa học chính trị và Quản trị công
|
- Chính trị và Ngoại giao
- Quản trị công
|
Kinh doanh và Kinh tế
|
- Kinh tế và Tài chính
- Kinh doanh và Kinh tế Quốc tế
|
Kinh doanh
|
- Quản trị kinh doanh
- Tài chính và Thuế
|
Khoa học ứng dụng và Đời sống
|
- Kinh tế và Thực Phẩm
- Trồng trọt
- Tài nguyên rừng và Kiến trúc cảnh quan
- Thực phẩm và Công nghệ
- Công nghệ sinh học
- Công nghệ Y sinh.
|
Sinh thái nhân văn và Vận động học
|
- Nghiên cứu gia đình
- Thực phẩm và Dinh dưỡng
- Vận động học
- Thời trang
|
Thiết kế và Nghệ thuật
|
- Mỹ thuật
- Thiết kế hình ảnh
- Thiết kế công nghiệp
- Thiết kế sản phẩm
|
Âm nhạc
|
- Âm nhạc
- Thanh nhạc
- Nhạc cụ
|
Hình ảnh 4
4. Chi phí tại Đại học Yeungnam
4.1. Chi phí đào tạo hệ tiếng Hàn
Loại phí
|
Chi tiết
|
Phí tuyển sinh
|
50.000 KRW
|
Học phí chính thức
|
5.200.000 KRW/Năm
|
Phí kí túc xá
|
630.000 KRW/1 kỳ (Phòng 2 người)
|
Phí tài liệu
|
50.000 KRW
|
4.2. Chi phí đào tạo hệ Đại học
Trường
|
Học phí
|
KRW/Kỳ
|
VNĐ/Kỳ
|
Nhân văn
|
2.913.000
|
58.260.000
|
Khoa học tự nhiên
|
4.075.000
|
81.500.000
|
Kỹ thuật
|
4.075.000
|
81.500.000
|
Kỹ thuật cơ khí và Công nghệ thông tin
|
4.075.000
|
81.500.000
|
Kiến trúc
|
4.514.000
|
90.280.000
|
Khoa học chính trị và Quản trị công
|
2.913.000
|
58.260.000
|
Kinh doanh và Kinh tế
|
2.913.000
|
58.260.000
|
Kinh doanh
|
2.913.000
|
58.260.000
|
Khoa học ứng dụng và Đời sống
|
2.913.000
|
58.260.000
|
Sinh thái nhân văn và Vận động học
|
2.913.000
|
58.260.000
|
Thiết kế và Nghệ thuật
|
4.514.000
|
90.280.000
|
Âm nhạc
|
4.514.000
|
90.280.000
|
5. Học bổng tại Đại học Yeungnam
Chương trình học bổng
|
Điều kiện
|
Nội dung học bổng
|
Học bổng hệ tiếng Hàn (dành cho sinh viên Quốc tế)
|
Đạt TOPIK 4 sau 4 kỳ học tiếng Hàn
|
500.000 KRW
|
Học bổng dựa trên năng lực tiếng Hàn khi nhập học (dành cho sinh viên Quốc tế)
|
Đạt TOPIK 5/TOPIK 6
|
100% học phí
|
Đạt TOPIK 4
|
70% học phí
|
Đạt TOPIK 3
|
50% học phí
|
Học bổng thành tích hệ Đại học
|
Đạt TOPIK 4 và GPA 4.3
|
100% học phí
|
Đạt TOPIK 4 và GPA 4.0
|
70% học phí
|
Đạt TOPIK 4 và GPA 3.0 hoặc GPA 4.0
|
50% học phí
|
Đạt GPA 2.5
|
30% học phí
|
6. Cơ sở vật chất và chi phí kí túc xá Đại học Yeungnam
Đại học Yeungnam có khu kí túc xá Yanghyunjae (E-Dong) dành riêng cho du học sinh với phòng ở dành cho 2 người hoặc 4 người. Các phòng ở đều được trang bị đầy đủ, hiện đại như tủ lạnh, internet miễn phí, điều hòa, máy lọc nước uống chung, phòng tắm riêng giúp cho sinh viên có điều kiện sinh hoạt, học tập tốt nhất.
- Phòng đôi: 594.000 KRW/4 tháng = 11.880.000 VNĐ
- Phòng 4 người: 601.000 KRW/4 tháng = 12.020.000 VNĐ
Hình ảnh 5
- Trường Đại học Silla Hàn Quốc: Silla University – 신라대학교
Nếu các bạn đang có mong muốn du học Hàn Quốc thì trường Đại học Silla sẽ là sự lựa chọn tốt nhất. Vì thế, trong những năm gần đây số lượng du học sinh Quốc tế cũng tăng lên rõ rệt. Vậy cùng tìm hiểu chương trình đào tạo, học phí, học bổng của trường nhé!
Hình ảnh 1
1. Thông tin chi tiết trường Đại học Silla
- Tên tiếng Hàn: 신라대학교
- Tên tiếng Anh: Silla University
- Địa chỉ: 140 Baegyang-daero(Blvd), 700beon-gil(Rd.), Sasang-Gu, Busan, Korea
- Loại hình: Tư thục
- Năm thành lập: 1954
- Số lượng: 9.595 sinh viên
- Trang chủ: https://en.silla.ac.kr/
- Facebook: https://www.facebook.com/신라대학교/
- Điện thoại: 82-51-999-5511
2. Một số điểm nổi bật trường Đại học Silla
- Đại học Silla được thành lập năm 1954 tại thành phố cảng Busan. Hướng đến việc trở thành ngôi trường Đại học cung ứng nguồn nhân lực giỏi cho các doanh nghiệp Quốc tế.
- Trường luôn nằm trong TOP 10 Đại học có view đẹp nhất Hàn Quốc
- Trải qua 67 năm hình thành và phát triển, trường đạt được vô số thành tích nổi bật ở cả trong và ngoài nước:
- Năm 1996, được Bộ Giáo dục chọn là trường Đại học xuất sắc về cải cách giáo dục
- Năm 2000, được Bộ Giáo dục chọn vào 99 trường đào tạo sau Đại học xuất sắc
- Năm 2002, được chọn là trường Đại học xuất sắc trong lĩnh vực thiết kế
- Năm 2002, chọn là trường Đại học giám sát nền tảng công nghệ bởi Bộ Công nghiệp và Năng lượng.
- Năm 2003, Bộ Thông tin và Truyền thông chọn là Đại học tốt về thiết bị hỗ trợ doanh nghiệp
- Năm 2004, được Bộ Giáo dục bình chọn là trường Đại học xuất sắc lĩnh vực Sư phạm.
- Năm 2006, được tổng thống trao giải thưởng cho trung tâm hệ thống đổi mới khu vực
- Năm 2007, thu hút doanh nghiệp hỗ trợ mở rộng việc làm của Bộ lao động
- Năm 2008, chọn là trung tâm khóa học Giáo dục Hàn Quốc dành cho các nghiên cứu sinh nước ngoài.
- Năm 2009, xếp hạng 26 ở Châu Á về năng lực quốc tế hóa (theo đánh giá các trường Đại học lớn từ 11 quốc gia Châu Á bởi cơ quan xếp hạng đặc biệt của Anh-QS và Chosun Ilbo).
- Xếp hạng 26 ở Châu Á (thứ 10 trên toàn quốc) về việc gửi sinh viên trao đổi ra nước ngoài.
- Xếp thứ 51 Châu Á (thứ 15 trên toàn quốc) về giáo sư nước ngoài.
- Xếp thứ 62 ở Châu Á (thứ 20 trên toàn quốc) về sinh viên quốc tế.
- Trường liên kết với 175 Đại học, viện nghiên cứu thuộc 28 Quốc gia trên thế giới. Hằng năm, sinh viên của trường được gửi tham gia các chương trình đào tạo tại nước ngoài, vượt qua kì thi đánh giá với số điểm cao.
Hình ảnh 2
3. Chương trình đào tạo trường Đại học Silla
3.1. Chương trình đào tạo tiếng Hàn
3.1.1. Nội dung khóa đào tạo
Khóa học
|
Đối tượng
|
Tiết học
|
Cấp độ
|
Ghi chú
|
Khóa học thông thường
|
Khóa học tiếng Hàn thông thường
|
Sinh viên quốc tế khóa học chính quy
|
20 tuần (400 giờ)
|
Cấp độ 5 (Sơ cấp, Trung cấp, Cao cấp)
|
Mỗi học kỳ
|
Chương trình lớp học đặc biệt
|
Lớp chủ đề
|
20 tuần (2 lần một tuần, 4 giờ)
|
Lớp 1 đến lớp 5
|
Trong suốt học kỳ
|
Lớp học viết
|
20 tuần (mỗi tuần một lần, 2 giờ)
|
Lớp 1 đến lớp 5
|
Trong suốt học kỳ
|
3.2.2. Lịch học tập
Học kỳ
|
Thời gian học
|
Giờ học
|
Giờ lên lớp
|
Học kỳ 1
|
Đầu tháng 3 – Giữa tháng 7 (20 tuần)
|
20 tuần (tổng cộng 400 giờ)
|
20 giờ mỗi tuần
|
Học kỳ thứ 2
|
Đầu tháng 9 – Giữa tháng 1 (20 tuần)
|
20 tuần (tổng cộng 400 giờ)
|
20 giờ mỗi tuần
|
3.2.3. Tổ chức lớp học
Giờ học
|
Thứ 2
|
Thứ 3
|
Thứ 4
|
Thứ 5
|
Thứ 6
|
09:00 – 11:00
|
Khóa học thông thường
|
Khóa học thông thường
|
Khóa học thông thường
|
Khóa học thông thường
|
Khóa học thông thường
|
11:00 – 13:00
|
Khóa học thông thường
|
Khóa học chủ đề
|
Khóa học thông thường
|
Khóa học chủ đề
|
Khóa học thông thường
|
13:00 – 14:00
|
Giờ ăn trưa
|
14:00 – 16:00
|
|
Lớp học viết
|
|
|
|
3.2.4. Trải nghiệm văn hóa
- Làm món ăn Hàn Quốc (kim chi, bibimbap, songpyeon, tteokbokki hoàng gia, japchae…)
- Cuộc thi hùng biện tiếng Hàn dành cho sinh viên quốc tế
- Trải nghiệm văn hóa truyền thống (mặc hanbok, nghi thức truyền thống Hàn Quốc, trà đạo)
- Trải nghiệm văn hóa và biểu diễn
- Chuyến công tác.
3.2. Chương trình đào tạo Đại học
Trường
|
Ngành
|
Kỹ thuật
|
- Kỹ thuật hóa học
- Trí tuệ nhân tạo
- Hóa học môi trường năng lượng
- Kiến trúc
- Kỹ thuật kiến trúc
- Kiến trúc
- Thiết kế nội thất
- Kỹ thuật vật liệu mới
- Kỹ thuật vật liệu tiên tiến
- Kỹ thuật luyện kim
|
Kinh doanh
|
- Kế toán và thuế
- Quảng cáo và quan hệ công chúng
- Quản trị kinh doanh
- Quản trị kinh doanh
- Hệ thống thông tin quản lý
|
Sư phạm
|
- Mầm non
- Tiếng Hàn
- Tiếng Nhật
- Tiếng Anh
- Lịch sử
- Toán
- Sư phạm
- Máy tính
|
Khoa học xã hội và nhân văn
|
- Hành chính công
- Luật công vụ
- Quan hệ Quốc tế
- Lịch sử và văn học
- Hành chính cảnh sát
- Viết sáng tạo và phê bình văn học
- Thư viện và khoa học thông tin
- Ngôn ngữ và nghiên cứu Nhật Bản
- Ngôn ngữ và nghiên cứu Trung Quốc
|
Sức khỏe và phúc lợi
|
- Phúc lợi xã hội
- Hành chính Y tế
- Tư vấn và phúc lợi tâm lý
- Giáo dục thể chất
- Giáo dục thể chất
- Giáo dục thể chất đặc biệt
|
Kinh doanh toàn cầu
|
- Logistics thương mại
- Kinh tế toàn cầu
- Quản trị kinh doanh
- Quảng cáo và quan hệ công chúng
- Tiếng Anh thực hành công nghiệp
- Quản trị du lịch quốc tế
- Quản trị du lịch quốc tế
- Quản trị khách sạn – du thuyền
- Quản trị kinh doanh
- Hệ thống thông tin quản lý
- Kế toán thuế
|
Thiết kế
|
- Nghệ thuật thời trang
- Thiết kế trực quan
- Thiết kế trang sức
- Nghệ thuật tượng hình
- Thiết kế thời trang công nghiệp
- Thiết kế công nghiệp
- Thiết kế thời trang
|
Kỹ thuật tích hợp MICT
|
- Kỹ thuật điện và điện tử thông tin
- Kỹ thuật điện
- Kỹ thuật điện tử
- Kỹ thuật lưới thông minh
- Kỹ thuật cơ khí hội tụ
- Kỹ thuật cơ khí thông minh
- Kỹ thuật thiết kế cơ khí
- Kỹ thuật phương tiện thông minh
- Kỹ thuật tự động
- Hội tụ tự động – CNTT
- Thiết kế tự động
- Kỹ thuật phần mềm máy tính
- Hội tụ IoT
- Dữ liệu đám mây
- Bảo mật thông tin
|
Khoa học đời sống và y tế
|
- Kỹ thuật dược
- Khoa học đời sống
- Thực phẩm và dinh dưỡng
- Kỹ thuật dược thực phẩm sinh học
|
Hình ảnh 3
4. Học phí tại trường Đại học Silla
4.1. Học phí đào tạo tiếng Hàn
Các khoản phí
|
Chi phí
|
Phí nhập học
|
50.000 KRW
|
Học phí
|
2.300.000 KRW/kỳ (4.600.000 KRW/năm)
|
Bảo hiểm
|
85.000 KRW/6 tháng
|
4.2. Học phí đào tạo Đại học
Trường
|
Học phí
|
Nghệ thuật, kỹ thuật
|
3.893.000 KRW/kỳ
|
Sức khỏe, điều dưỡng
|
3.893.000 KRW/kỳ
|
Giáo dục thể chất, khoa học tự nhiên
|
3.404.000 KRW/kỳ
|
Khoa học xã hội và nhân văn
|
2.852.000 KRW/kỳ
|
5. Học bổng tại trường Đại học Silla
Tên học bổng
|
Điều kiện nhận học bổng
|
Giá trị học bổng
|
Học bổng loại giỏi
|
Mức A
|
Giảm 85% học phí học kỳ
|
Mức B
|
Giảm 55% học phí học kỳ
|
Mức C
|
Giảm 35% học phí học kỳ
|
Học bổng nhập học
|
Sinh viên nhập học khóa học Đại học với điểm TOPIK cao hơn cấp độ 3
|
Giảm 15% học phí học kỳ đầu tiên
|
Học bổng chung
|
Sinh viên Đại học có GPA 2.5/4.5 trở lên, tỉ lệ chuyên cần trên 65%
|
Giảm 15% học phí học kỳ đầu tiên
|
Học bổng hỗ trợ sinh hoạt
|
–
|
500.000 KRW/kỳ
|
Học bổng TOPIK
|
TOPIK 4 – TOPIK 6
|
500.000 KRW
|
Hình ảnh 4
6. Cơ sở vật chất và chi phí kí túc xá trường Đại học Silla
Đại học Silla có bố trí 2 khu kí túc xá cho sinh viên khi đăng kí nhập học vào trường. Mỗi phòng trang bị bàn ghế, tủ, giường, nhà vệ sinh, wifi free…
- Khu kí túc xá Backyang (506 sinh viên): Sinh viên nói được tiếng Hàn hoặc tiếng Trung có thể chuyển đến ở
- Khu kí túc xá Global Town (Tòa nhà A, B – 522 sinh viên, tòa nhà C – 212 sinh viên): Sinh viên nói được tiếng Hàn hoặc tiếng Anh có thể chuyển đến ở.
Hình ảnh 5
Kí túc xá
|
Chi phí
|
Lưu ý
|
Backyang
|
936.200 KRW
(phòng 4 người)
|
- Thời hạn nội trú: 16 tuần
- Học kỳ mùa xuân: Tháng 3 – tháng 6.
- Học kỳ mùa thu: Tháng 9 – Tháng 12.
- Đã bao gồm tiền ăn:
- Ngày thường: Miễn phí (ăn sáng, ăn tối)
- Cuối tuần: Miễn phí (ăn sáng, trưa, tối)
|
Global Town
|
1.153.000 KRW
(phòng 2 hoặc 4 người)
|
- Thời hạn nội trú: 16 tuần
- Học kỳ mùa xuân: Tháng 3 – tháng 6.
- Học kỳ mùa thu: Tháng 9 – Tháng 12.
- Đã bao gồm phí ăn uống: Phiếu ăn uống (10 lần mỗi tuần)
|
- Trường Đại học Kyungnam Hàn Quốc: Kyungnam University – 경남대학교
Trường Đại học Kyungnam với thế mạnh đào tạo là các nhóm ngành thuộc khối kỹ thuật và du lịch khách sạn. Vì thế, những năm gần đây trường luôn là lựa chọn hàng đầu cho các bạn trẻ Việt Nam khi muốn đi du học Hàn Quốc. Cùng tìm hiểu một số thông tin về chương trình đào tạo, học phí, học bổng của trường nhé!
Hình ảnh 1
1. Thông tin chi tiết trường Đại học Kyungnam
- Tên tiếng Hàn: 경남대학교
- Tên tiếng Anh: Kyungnam University
- Địa chỉ: 7 Kyungnamdaehak-ro, Masanhappo-gu, Changwon-si, Gyeongsangnam-do
- Loại hình: Tư thục
- Năm thành lập: 1946
- Số lượng: 11.655 sinh viên
- Trang chủ: https://www.kyungnam.ac.kr/
- Facebook: sẽ cập nhật sau
- Điện thoại: 055-245-5000
2. Một số điểm nổi bật trường Đại học Kyungnam
- Đại học Kyungnam là ngôi trường tư thục tại thành phố Changwon. Trường hiện có 5 Đại học đào tạo chuyên khoa như nghệ thuật tự do, khoa học tự nhiên, giáo dục, kinh tế & thương mại, luật & chính trị, kỹ thuật.
- Mục tiêu giáo dục của trường là bồi dưỡng “những chuyên gia có văn hóa, những người tạo ra sự phát triển của khu vực và những con người độc lập của thế giới”. Đóng góp vào sự phát triển của đất nước và cộng đồng địa phương bằng cách bồi dưỡng những tài năng sáng tạo và chuyên nghiệp theo tư tưởng giáo dục.
- Trải qua 75 năm hình thành, phát triển trường đạt được Bộ giáo dục Hàn Quốc lựa chọn:
- TOP 30/143 Đại học tại Hàn Quốc theo đánh giá các dự án hỗ trợ đổi mới Đại học
- Công nhận 5 năm liên tiếp về vấn đề kiểm định chất lượng giáo dục quốc tế.
- Tham gia vào dự án hỗ trợ trao đổi học thuật.
- Công nhận là Đại học tốt nhất khối ngành vật liệu mới, phương tiện, thực phẩm
- Tham gia dự án đổi mới khu vực từ Bộ giáo dục Hàn Quốc.
- Tham gia vào dự án đào tạo nhân lực chất lượng cao
- Trường hiện có 15 cơ quan nghiên cứu (bao gồm cả viện nghiên cứu Viễn Đông ở Seoul). Qua đây sẽ tạo điều kiện tốt nhất cho sinh viên tham gia vào các hoạt động nghiên cứu cá nhân hay các chương trình hợp tác với phía chính phủ, học viện trong và ngoài nước.
- Trường hiện đang hợp tác với hơn 65 Đại học tại 19 quốc gia trên khắp thế giới như Mỹ, Trung Quốc, Nhật Bản, Việt Nam, Indonesia, Đài Loan, Mexico, Nga, Canada, Pháp…
- Trường hiện có hơn 900 giáo sư, giảng viên, phụ tá, người hướng dẫn… Đảm bảo được trình độ trình độ chuyên môn cao, xuất thân từ các Đại học, Học viên lớn trên khắp thế giới.
Hình ảnh 2
3. Chương trình đào tạo trường Đại học Kyungnam
3.1. Chương trình đào tạo tiếng Hàn
Học kỳ
|
4 học kỳ/năm, 200 giờ/kỳ
- Thời lượng khóa học mùa xuân: Tháng 3 – Tháng 5
- Thời lượng khóa học mùa hè: Tháng 5 – Tháng 7
- Thời lượng khóa học mùa thu: Tháng 7 – Tháng 9
- Thời lượng khóa học mùa đông: Tháng 11 – Tháng 1 sang năm
|
Thời gian học
|
4 giờ/ngày, 9h sáng – 1h chiều, Thứ 2 – Thứ 6
|
Sĩ số lớp
|
15 học viên/lớp, được chia theo cấp độ của bài kiểm tra
|
Đánh giá và hoàn thành
|
- Tiêu chí: Kiểm tra giữa kỳ 45% + Kiểm tra cuối kỳ 45% + Bài tập 10%
- Hoàn thành: Chuyên cần hơn 80% + Điểm trung bình cao hơn 70 (trên 100)
- Chỉ những người có TOPIK 3 trở lên hoặc đã hoàn thành khóa học tiếng Hàn tại KU mới có thể đăng ký học Đại học.
|
Các hoạt động ngoại khóa
|
- Trải nghiệm văn hóa: Du lịch đến những địa điểm nổi tiếng của Hàn Quốc
- Các khóa luyện thi TOPIK miễn phí được cung cấp vào buổi chiều
- Dịch vụ tư vấn tuyển sinh Đại học Hàn Quốc
|
3.2. Chương trình đào tạo Đại học
Đại học trực thuộc
|
Chuyên ngành
|
Nghệ thuật tự do
|
- Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc
- Lịch sử
- Ngôn ngữ Anh
- Trung Quốc học
- Văn hóa
- Phúc lợi xã hội
- Tâm lý học
- Xã hội học
|
Khoa học sức khỏe
|
- Mỹ phẩm và phát triển thực phẩm
- Thực phẩm và dinh dưỡng
- Khoa học thể thao
- Thời trang
- Điều dưỡng
- Liệu pháp nghề nghiệp
- Nhượng quyền kinh doanh thực phẩm
|
Sư phạm
|
- Giáo dục sư phạm
- Giáo dục trẻ em
- Sư phạm tiếng Anh
- Sư phạm tiếng Nhật
- Sư phạm toán học
- Sư phạm mỹ thuật
- Sư phạm âm nhạc
- Giáo dục thể chất
- Kinh tế gia đình
- Giáo dục ngôn ngữ Hàn Quốc
|
Kinh doanh
|
- Kinh tế và tài chính
- Thương mại Quốc tế và Logistics
- Quản trị kinh doanh
- Du lịch
- Hệ thống quản lý thông tin
|
Luật và Chính trị
|
- Luật
- Hành chính công
- Cảnh sát
- Chính trị và ngoại giao
- Báo chí và truyền thông
- Bảo an
- Quân sự
|
Kỹ thuật
|
- Kỹ sư cơ khí
- Kỹ thuật điện
- Kỹ thuật điện tử
- Khoa học và kỹ thuật vật liệu tiên tiến
- Khoa học và kỹ thuật máy tính
- Công nghệ thông tin
- Kỹ thuật xây dựng dẫn dụng
- Kỹ thuật môi trường và năng lượng
- Kỹ thuật phòng chống thiên tai và cháy nổ
- Kiến trúc hải quân và kỹ thuật Hệ thống đại dương
- Thiết kế công nghiệp
|
Hình ảnh 3
4. Học phí đào tạo tại trường Đại học Kyungnam
4.1. Học phí đào tạo tiếng Hàn
Các khoản phí
|
Chi phí
|
Phí nhập học
|
100.000 KRW
|
Học phí
|
4.800.000 KRW/năm (2.400.000 KRW/kỳ)
|
Bảo hiểm
|
130.000 KRW/năm
|
Giáo trình
|
250.000 KRW/năm
|
4.2. Học phí đào tạo Đại học
Khoa
|
Học phí
|
Nghệ thuật và giáo dục thể chất
|
1.750 USD/kỳ
|
Khoa học sức khỏe
|
1.450 USD/kỳ
|
Xã hội và nhân văn
|
1.250 USD/kỳ
|
Kỹ thuật
|
1.700 USD/kỳ
|
5. Học bổng tại trường Đại học Kyungnam
5.1. Học bổng nhập học chuyển tiếp & Học bổng TOPIK
Học bổng
|
Điều kiện học bổng
|
Giá trị học bổng
|
Học bổng nhập học chuyển tiếp (sinh viên Quốc tế)
|
Sinh viên đã hoàn thành khóa học tiếng Hàn tại Đại học Kyungnam.
|
Giảm 50% học phí + Miễn phí nhập học
|
Sinh viên chuyển tiếp
|
Giảm 50% học phí 4 năm
|
TOPIK 4 trở lên
|
Giảm 70% học phí (học kỳ nhập học) + Miễn phí nhập học
|
TOEFL iBT 90/IELTS 6.5 trở lên
|
Giảm 100% học phí (học kỳ nhập học) + Miễn giảm phí nhập học
|
TOEFL iBT 85/IELTS 6.0 trở lên
|
Giảm 70% học phí (học kỳ nhập học) + Miễn phí nhập học
|
TOEFL iBT 80/IELTS 5.5 trở lên
|
Giảm 50% học phí (học kỳ nhập học) + Miễn phí nhập học
|
Học bổng TOPIK dành cho sinh viên quốc tế
|
Sau khi nhập học, nâng cấp lên TOPIK 6
|
1.000.000 KRW
|
Sau khi nhập học, nâng cấp lên TOPIK 5
|
500.000 KRW
|
5.2. Học bổng cho sinh viên Quốc tế khác
Chương trình học bổng
|
Giá trị học bổng
|
Hỗ trợ phí đăng ký cho kỳ thi TOPIK
|
Tổng cộng ba lần, TOPIK Ⅰ 40.000 KRW, TOPIK Ⅱ 55.000 KRW
|
Hỗ trợ bảo hiểm cho sinh viên quốc tế
|
130.000 KRW/năm
|
Chương trình bạn thân toàn cầu cho sinh quốc tế
|
200.000 KRW/kỳ
|
Hỗ trợ học phí cho lớp luyện thi TOPIK
|
150.000 KRW/kỳ
|
Học bổng ký túc xá cho sinh viên năm nhất (không bao gồm kỳ nghỉ, sinh viên chuyển trường)
|
TOPIK 4 trở lên: 1.200.000 KRW/2 học kỳ
|
TOPIK 3: 600.000 KRW/1 học kỳ
|
TOEFL iBT 90/IELTS 7.0 trở lên: 1.200.000 KRW/học kỳ
|
TOEFL iBT 70/IELTS 5.5 trở lên: 600.000 KRW/1 học kỳ
|
6. Cơ sở vật chất và chi phí kí túc xá trường Đại học Kyungnam
Tòa nhà ký túc xá Hanma bao gồm Hanma Residence Hall 1 (dành cho sinh viên nam) và Hanma Residence Hall 2, 3 (dành cho sinh viên nữ). Hội trường 1 và 2 dành cho sinh viên Quốc tế có sức chứa hơn 1.200 sinh viên.
Hình ảnh 4
Mỗi tòa nhà đều được trang bị nhiều tiện nghi hiện đại, cửa hàng thức ăn nhanh, sảnh khách, phòng hội thảo & hội nghị, vòi hoa sen & phòng tắm, phòng đọc, phòng thí nghiệm, phòng thể dục, phòng giặt là, phòng máy tính và các khu giải trí như phòng trò chơi và phòng chơi bi-a.
- Chi phí kí túc xá:605.000 KRW/15 tuần/phòng 2 người (tiền ăn 2 bữa/ngày: 435.000 KRW/15 tuần)
- Trường Đại học Daegu Haany: Daegu Haany University – 대구한의대학교
Trường Đại học Daegu Haany là một trong 100 trường Đại học tốt nhất tại Hàn Quốc. Đóng góp không nhỏ vào việc bồi dưỡng các tài năng trẻ đặc biệt là các ngành học thuộc lĩnh vực Đông Y Hàn Quốc. Cùng tìm hiểu một số thông tin chính liên quan đến chương trình đào tạo, học phí và học bổng của trường.
1. Thông tin chi tiết trường Đại học Daegu Haany
- Tên tiếng Hàn: 대구한의대학교
- Tên tiếng Anh: Daegu Haany University
- Loại hình: Tư thục
- Năm thành lập: 1980
- Số lượng: Gần 8.000 sinh viên
- Cơ sở Samsung:
- Địa chỉ: 1, Hanui-daero, Gyeongsan-si, Gyeongsangbuk-do
- Điện thoại: 053-819-1000
- Cơ sở Suseong:
- Địa chỉ: 136, Sincheondong-ro, Suseong-gu, Daegu
- Điện thoại: 053-770-2233
- Cơ sở Oseong
- Địa chỉ: 285-10, Eobongji-gil, Gyeongsan-si, Gyeongsangbuk-do
- Điện thoại: 053-819-1114
- Trang chủ: http://www.dhu.ac.kr/
- Facebook: (sẽ cập nhật sau)
2. Một số điểm nổi bật trường Đại học Daegu Haany
- Đại học Daegu Haany là một trong số những ngôi trường hiếm hoi có chương trình dạy chuyên sâu về lĩnh vực Đông Y tại Hàn Quốc. Trường đang dẫn đầu trong kỉ nguyên cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 4 bằng việc nuôi dưỡng tài năng, người lãnh đạo dẫn dắt sự phát triển của các địa phương, quốc gia và toàn cầu.
Hình ảnh 2
- Với định hướng giáo dục hiện đại, đổi mới Đại học Daegu Haany hiện đang là lựa chọn ưu tiên của nhiều du học sinh Hàn Quốc. Hiện trường đã và đang tăng cường giao lưu học hỏi với nhiều trường Đại học ở cả trong và ngoài nước nhằm thúc đẩy hơn nữa tính toàn cầu hóa đang diễn ra. Sự nỗ lực đã đạt được kết quả đáng kể trong dự án hỗ trợ tài chính của chính phủ, được công nhận là cơ sở giáo dục Đại học thực hành xuất sắc.
- Đại học Daegu Haany được lựa chọn tham gia các dự án trọng điểm của tỉnh và nhà nước như:
- Dự án chuyên môn hóa Đại học vùng (CK)
- Dự án tăng cường năng lực nhân văn Đại học (CORE)
- Dự án Đại học hàng đầu về hỗ trợ giáo dục liên kết ngành (PRIME)
- Dự án thí điểm hỗ trợ đổi mới Đại học (PILOT)
- Dự án bồi dưỡng Đại học hàng đầu về hợp tác Công nghiệp – Đại học phù hợp với xã hội ( LINC +)
- Dự án hỗ trợ hệ thống giáo dục suốt đời (LiFE)
- Dự án khuôn viên khu liên hợp công nghiệp
- Dự án hỗ trợ Đại học đóng góp giáo dục Trung học
- Đại học Daegu Haany có hệ thống cơ sở vật chất hiện đại với trang thiết bị được đầu tư tiên tiến, hiện đại nhất, phục vụ việc học tập sinh viên ở cả trong và ngoài nước. Hệ thống bệnh viện trực thuộc, viện dưỡng lão, nhà máy sản xuất, phân phối mỹ phẩm, khu nghiên cứu thực phẩm chức năng được xây dựng, phát triển phục vụ việc thực hành, nghiên cứu học viên, giảng viên.
Hình ảnh 3
3. Chương trình đào tạo trường Đại học Daegu Haany
3.1. Chương trình đào tạo tiếng Hàn
Kỳ nhập học
|
4 kỳ (tháng 3, 6, 9, 12)
|
Thông tin khóa học
|
10 tuần/kỳ = 200 giờ/kỳ, từ thứ 2 – thứ 6 (5 ngày/tuần), Từ 09h10 – 13h00
|
Số lượng
|
10 – 20 học viên/lớp
|
Mục đích đào tạo
|
Sử dụng thành thạo tiếng Hàn trong đó học viên chú trọng khía cạnh đào tạo giao tiếp. Ngoài ra, tìm hiểu văn hóa, lịch sử Hàn Quốc.
|
Lịch học tiếng Hàn năm 2021
|
Học kỳ 1 (Mùa Xuân)
|
Học kỳ 1 (Mùa Hè)
|
Học kỳ 3 (Mùa Thu)
|
Học kỳ 4 (Mùa Đông)
|
Ngày bắt đầu
|
02/03/2021
|
01/06/2021
|
01/09/2021
|
01/12/2021
|
Ngày cuối
|
14/05/2021
|
16/08/2021
|
15/11/2021
|
11/02/2022
|
3.2. Chương trình đào tạo Đại học
Trường trực thuộc
|
Khoa đào tạo
|
Trường Đông Y
|
- Khoa Đông Y
- Khoa Điều dưỡng
|
Trường công nghiệp sinh học thảo dược
|
- Khoa kỹ thuật dược phẩm thảo dược
- Khoa dược phẩm y tế thảo dược
- Khoa khoa học thực phẩm thực phẩm
- Khoa dinh dưỡng và ẩm thực thảo dược
- Khoa thực phẩm và ẩm thực
- Khoa thực phẩm và dinh dưỡng
- Khoa kỹ thuật y sinh học phương đông
- Khoa khoa học mỹ phẩm
- Khoa chăm sóc da thảo dược
|
Trường sức khỏe và trị liệu
|
- Khoa khoa học sức khỏe
- Khoa an toàn phòng cháy chữa cháy và bảo vệ môi trường
- Khoa giáo dục bậc Đại học đặc biệt
- Khoa quản lý y học
- Khoa trị liệu nghệ thuật phương đông
- Khoa tư vấn và giáo dục trị liệu
- Khoa y học thể thao phương đông
- Khoa trị liệu vật lý
- Khoa khoa học phòng thí nghiệm lâm sàng
|
Trường chăm sóc sức khỏe
|
- Khoa tư vấn và giáo dục người trưởng thành
- Khoa phúc lợi trẻ em
- Khoa phúc lợi cho người cao tuổi
- Khoa kỹ thuật dân dụng và kiến trúc
- Khoa kiến trúc nội thất
- Khoa phát triển khu nghỉ dưỡng
- Khoa quản lý tài sản
- Khoa ngành công nghiệp thể thao và vận động học
- Khoa thời trang và thiết kế truyền thông.
- Khoa thời trang và làm đẹp
- Khoa thiết kế truyền thông
|
Trường Quốc tế và văn hóa thông tin
|
- Khoa ngôn ngữ và văn hóa tiếng Hàn
- Khoa ngôn ngữ tiếng Hàn
- Khoa ngôn ngữ và văn học tiếng Hàn Sino
- Khoa ngoại ngữ
- Khoa tiếng Anh và Tesol
- Khoa tiếng Nhật
- Khoa nghiên cứu Trung Quốc
- Khoa du lịch và thư giãn
- Khoa kinh tế và các kênh Marketing
- Khoa tài chính thuế
- Khoa chuỗi cung ứng và các kênh Marketing
- Khoa quản trị cảnh sát
- Khoa nội dung trên nền tảng điện thoại
- Khoa nội dung IT
- Khoa trò chơi điện tử
- Khoa công nghệ thông tin Y học
|
Hình ảnh 4
4. Học phí đào tạo tại trường Đại học Daegu Haany
4.1. Học phí đào tạo tiếng Hàn
Các khoản phí
|
Chi phí
|
Phí đăng ký
|
50.000 KRW
|
Học phí 2 học kỳ (20 tuần)
|
2.400.000 KRW
|
Học phí 4 học kỳ (40 tuần)
|
4.800.000 KRW
|
Lưu ý: Phí sách chưa bao gồm, phí đăng ký không hoàn trả
4.2. Học phí đào tạo Đại học
Các khoản phí
|
Chi phí
|
Phí nhập học
|
50.000 KRW
|
Học phí
|
2.800.000 – 4.000.000 KRW/Kỳ (tùy chuyên ngành)
|
5. Học bổng tại trường Đại học Daegu Haany
Chương trình học bổng
|
Điều kiện học bổng
|
Chính sách học bổng
|
Học kỳ đầu tiên
(Miễn học phí dựa trên trình độ TOPIK)
|
Miễn 80% học phí
|
TOPIK cấp 5 trở lên
|
Miễn 60% học phí
|
TOPIK cấp 4
|
Miễn 50% học phí
|
TOPIK cấp 3
|
Miễn 30% học phí
|
TOPIK cấp 2
|
Học kỳ thứ hai trở đi
(Miễn học phí dựa trên điểm trung bình)
|
Miễn 80% học phí
|
GPA từ 4.0 – 4.5
|
Miễn 50% học phí
|
GPA từ 3.0 – 4.0
|
Miễn 40% học phí
|
GPA từ 2.5 – 3.0
|
Học bổng TOPIK dành cho sinh viên Quốc tế
|
TOPIK 6
|
1.500.000 KRW
|
TOPIK 5
|
1.000.000 KRW
|
6. Cơ sở vật chất và chi phí kí túc xá trường Đại học Daegu Haany
Hình ảnh 5
Khi đăng ký vào kí túc xá của Đại học Daegu Haany sinh viên được sở hữu phòng máy tính, thư viện, dịch vụ ăn uống, cơ sở vật chất phục vụ học tập và giải trí hiện đại nhất. Bên trong mỗi phòng được trang bị nội thất, có mạng, bàn ghế, đệm, giường đôi, tủ đựng đồ… Mỗi tòa kí túc xá đều có căng tin, phòng máy tính, phòng giặt, cửa hàng, đảm bảo an ninh 24/24. Bạn chỉ cần chuẩn bị chăn, mềm đến là ở được luôn nhé!.
- Phí tiền phòng dao động 681.800 – 944.800 KRW/tháng tùy thuộc vào loại phòng, khu kí túc xá.
- Trường Đại học Chungwoon Hàn Quốc: Chungwoon University 청운대학교
Với thế mạnh về phát thanh truyền hình Đại học Chungwoon thu hút rất nhiều sinh viên có đam mê lĩnh vực này. Trường Chungwoon University cũng đầu tư nhiều vào cơ sở hạ tầng, trang thiết bị nhằm tạo điều kiện cho sinh viên được học trong môi trường hiện đại nhất. Hãy cùng tìm hiểu một số thông tin chính về ngôi trường Đại học này nhé!.
1. Thông tin chi tiết trường Đại học Chungwoon University
- Tên tiếng Hàn: 청운대학교
- Tên tiếng Anh: Chungwoon University
- Địa chỉ: 25 Daehak-gil, Hongseong-eup, Hongseong-gun, Chungnam, Korea.
- Năm thành lập: 1995
- Loại hình: Tư thục
- Số lượng: 6600 sinh viên
- Trang chủ: https://home.chungwoon.ac.kr
- Facebook: https://www.facebook.com/chungwoonofficial
- Điện thoại: 041-630-3114
2. Một số điểm nổi bật trường Đại học Chungwoon University
- Năm 2002 trường cũng được Bộ Giáo dục & Phát triển nguồn nhân lực đề cử trở thành một trong những ngôi trường Đại học xuất sắc về lĩnh vực cải cách giáo dục.
- 09/2020 trường được trao bằng khen của Thủ tướng cho tập đoàn nghiên cứu công nghiệp học viện xuất sắc.
- Tỉ lệ việc làm trung bình trong số sinh viên tốt nghiệp đạt 90%. Vì vậy, trường Đại học Chungwoon được đề cử là một trong những trường Đại học có tỉ lệ việc làm cao.
- Trong 3 năm 2007 – 2009 trong việc cung cấp học bổng trường được xếp hạng xuất sắc với 15.7% tỉ lệ học bổng so với học phí theo tiêu chuẩn đánh giá Đại học từ Bộ Giáo dục quy định. Số lượng sinh viên được hưởng lợi từ học bổng lên đến 20.374 sinh viên.
- Trường được đánh giá xuất sắc trong quản lý tài chính bởi Qũy Hàn Quốc cho việc thúc đẩy trường tư.
Hình ảnh 2
3. Chương trình đào tạo trường Đại học Chungwoon University
3.1. Chương trình đào tạo tiếng Hàn tại Chungwoon University
Thời gian học
|
1 tuần 20 giờ, từ thứ 2 đến thứ 6, 1 học kỳ gồm 10 tuần
|
Số học kì
|
4 học kỳ: Xuân – Hè – Thu – Đông
|
Số lượng sinh viên/lớp
|
15 học viên
|
Chương trình giảng dạy
|
- Kĩ năng nghe, nói, đọc, viết
- Kiến thức Văn hóa, Sinh hoạt, Con người Hàn Quốc
- Mở lớp luyện thi năng lực tiếng Hàn (Topik)
|
3.2. Chương trình đào tạo Đại học tại Chungwoon University
Hongseong Campus
|
Trường
|
Khoa
|
Phát thanh & Nghệ thuật
|
- Diễn xuất
- Ca kịch
- Âm nhạc ứng dụng
- Phát thanh & Film
- Truyền thông đa phương tiện
- Nghệ thuật trình diễn.
|
Khách sạn & Du lịch
|
- Quản trị khách sạn
- Quản trị du lịch
- Quản trị nấu nướng khách sạn
- Quản trị dịch vụ hàng không.
|
Công nghệ sáng tạo
|
- Công nghệ & Doanh nhân tích hợp
|
Truyền thông toàn cầu
|
- Tiếng Anh
- Trung Quốc học
- Việt Nam học.
|
Sức khỏe & Phúc lợi & Điều dưỡng
|
- Điều dưỡng
- Khoa học thực phẩm & Dinh dưỡng
- Phúc lợi xã hội.
|
Incheon Campus
|
Kỹ thuật
|
- Kỹ thuật kiến trúc
- Kỹ thuật môi trường & Dân dụng
- Kỹ thuật điện tử
- Kỹ thuật máy tính
- Công nghệ đa phương tiện
- Kỹ thuật vật liệu tích hợp.
|
Quản trị kinh doanh
|
- Quản trị kinh doanh
- Quảng cáo & Quan hệ công
|
Hình ảnh 3
4. Chi phí tại trường Đại học Chungwoon Hàn Quốc
4.1. Chi phí đào tạo tiếng Hàn tại Chungwoon University
Phân loại
|
Chi phí
|
Ghi chú
|
Học phí
|
1.100.000 KRW/Kỳ
|
1 kỳ = 10 tuần (4.400.000 KRW/năm)
|
Phí nhập học
|
100.000 KRW
|
Nộp 1 lần duy nhất
|
Phí bảo hiểm du học sinh
|
130.000 KRW
|
Thời hạn 1 năm
|
Phí giáo trình
|
30.000 KRW
|
|
Phí đăng ký thẻ người nước ngoài
|
34.000 KRW
|
Bao gồm phí nhận qua thư viện
|
Phí kiểm tra sức khỏe
|
10.000 KRW
|
|
Phí đưa đón sân bay
|
70.000 KRW
|
|
4.2. Chi phí đào tạo Đại học
Trường
|
Chi phí
|
Hongseong Campus
|
Phát thanh & Nghệ thuật
|
4.133.000 – 3.794.000 KRW/Kỳ
|
Khách sạn & Du lịch
|
3.142.000 – 3.794.000 KRW/Kỳ
|
Công nghệ sáng tạo
|
3.794.000 – 3.840.000 KRW/Kỳ
|
Truyền thông toàn cầu
|
3.142.000 KRW/Kỳ
|
Sức khỏe & Phúc lợi & Điều dưỡng
|
3.142.000 – 3.794.000 KRW/Kỳ
|
Incheon Campus
|
Kỹ thuật
|
|
Quản trị kinh doanh
|
|
5. Học bổng tại Đại học Chungwoon University
Học bổng
|
Điều kiện
|
Học bổng dành cho sinh viên Quốc tế nhập học
|
Sinh viên Quốc tế hoàn thành ít nhất 2 kỳ khóa học tiếng, đạt được Topik 3 trở lên & nhập học Đại học 300.000 KRW.
|
Học bổng Đại học (Học kỳ đầu)
|
- Topik 2: Giảm 30% học phí
- Topik 3: Giảm 40% học phí
- Topik 4: Giảm 50% học phí
- Topik 5: Giảm 60% học phí
- Topik 6: Giảm 100% học phí
|
Học bổng Đại học (Học kỳ 2 trở đi)
|
Dựa vào điểm GPA kỳ trước:
- 2.0 – 2.5: Giảm 20% học phí
- 2.5 – 3.0: Giảm 30% học phí
- 3.0 – 2.5: Giảm 40% học phí
- 3.5 – 2.5: Giảm 50% học phí
- 4.0 – 4.5: Giảm 70% học phí
|
6. Cơ sở vật chất và chi phí kí túc xá Đại học Chungwoon Hàn Quốc
Trường cung cấp kí túc xá tiện nghi cho sinh viên theo học. Kí túc xá còn nằm ngay trong khuôn viên trường nên rất thuận tiện cho sinh viên khi đi học, lên lớp. Bên cạnh đó, trường còn cung cấp các dịch vụ tiện ích cho sinh viên như phòng gym, phòng sách, sân vận động, sân tennis…
Hình ảnh 4
Loại phòng
|
Chi phí (16 tuần)
|
Ghi chú
|
Phòng 2 người
|
980.000 KRW
|
- Không nấu ăn
- Không có chi phí phát sinh
- Miễn phí sử dụng internet
|
Phòng 4 người loại A
|
630.000 KRW
|
- Trường Đại học Konyang Hàn Quốc: Konyang University – 건양대학교
Trường Đại học Konyang hiện có đến 90% sinh viên sau khi tốt nghiệp xin được việc làm. Vì thế, càng trở thành ngôi trường lựa chọn lý tưởng cho sinh viên trong nước cũng như du học sinh Quốc tế đến học tập. Cùng tìm hiểu chương trình đào tạo, học phí, học bổng của trường nhé!
Thông tin chi tiết trường Đại học Konyang University
- Tên tiếng Hàn: 건양대학교
- Tên tiếng Anh: Konyang University
- Cơ sở Daejeon:
- Địa chỉ: 158, Gwanjeodong-ro, Seo-gu, Daejeon
- Điện thoại: 82-42-600-1631~6
- Cơ sở Nonsan:
- Địa chỉ: 121, Daehak-ro, Nonsan-si, Chungcheongnam-do
- Điện thoại: 82-41-730-5114
- Năm thành lập: 1991
- Loại hình: Tư thục
- Số lượng: 9.150 sinh viên
- Trang chủ: https://www.konyang.ac.kr/
- Facebook: https://www.facebook.com/kyuniv/
Một số điểm nổi bật trường Đại học Konyang University
Đại học Konyang được thành lập vào năm 1991 hiện có cơ sở tại Nonsan và Daejeon. Nonsan là cơ sở chính với hơn 230 sinh viên nước ngoài, 10.000 sinh viên theo hệ Đại học, 8 trường Cao đẳng với hơn 40 chuyên ngành, hầu hết trong lĩnh vực ứng dụng. Cơ sở Daejeon các chương trình Y học Phương Tây, công nghệ y tế và điều dưỡng.
Hình ảnh 2
Trải qua 30 năm hình thành và phát triển trường đạt được vô số thành tích nổi bật. Đặc biệt, trong 5 năm trở lại đây trường được các tổ chức, đơn vị chính phủ lựa chọn trong một số chương trình hợp tác lớn.
Đại học Konyang đã mở ra một chương mới trong việc trau dồi tài năng toàn cầu thông qua quan hệ đối tác cùng với 84 trường Đại học tại 14 Quốc gia trên thế giới.
Hình ảnh 3
Chương trình đào tạo trường Đại học Konyang University
Chương trình đào tạo tiếng Hàn tại Konyang University
Mục đích cung cấp năng lực tiếng Hàn xuất sắc và hiểu biết về Lịch sử & Văn hóa Hàn Quốc cho sinh viên Quốc tế.
Lịch trình học
|
Quý 1
|
Quý 2
|
Quý 3
|
Quý 4
|
Tổng số tuần/giờ
|
Ngày bắt đầu
|
Giữa tháng Ba
|
Cuối tháng 5
|
Giữa tháng Chín
|
Giữa tháng mười một
|
40 tuần
|
Khoảng thời gian
|
10 tuần
|
10 tuần
|
10 tuần
|
10 tuần
|
Giờ học
|
- 5 ngày/tuần (Thứ Hai – Thứ Sáu)
- Lớp chính quy 9h30 – 14h30 (4h), lớp bổ sung 14h30 – 15h30 (1h).
- 200 giờ (10 tuần)/quý cho lớp bình thường, 50 giờ cho lớp bổ sung
|
1.000 giờ (Thường: 800 giờ; Bổ sung: 200 giờ)
|
Mục tiêu học tập
Các cấp độ
|
Mục tiêu học tập
|
Sơ cấp 1 – 2
(TOPIK sơ cấp)
|
- Học nguyên âm và phụ âm
- Hiểu hội thoại và ngữ pháp cơ bản
- Học từ vựng cơ bản và viết thư & nhật ký
- Giới thiệu bản thân và thông tin đơn giản thông qua cuộc trò chuyện
|
Cấp độ trung cấp 1 – 2
(Cấp độ trung cấp TOPIK)
|
- Hiểu và sử dụng từ vựng, ngữ pháp trình độ trung cấp
- Nghiên cứu các thành ngữ cơ bản và các từ Hán – Hàn thông dụng
- Thực hành trò chuyện cuộc sống hàng ngày và nghe tin tức
- Ở cấp độ này, sinh viên có thể hiểu các lớp học ở bậc đại học.
|
Cấp độ nâng cao 1 – 2
(cấp độ nâng cao TOPIK)
|
- Hiểu từ vựng cấp cao, ngữ pháp và văn hóa Hàn Quốc
- Nghiên cứu, tìm hiểu những nội dung tổng thể về chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội
- Ở cấp độ này, học sinh có thể viết luận và nhập học vào các trường cao học.
|
Thời khóa biểu hàng ngày
Chương trình
|
Giờ học
|
Thứ 2
|
Thứ 3
|
Thứ 4
|
Thứ 5
|
Thứ 6
|
Lớp học thông thường
|
9:30 – 10:20
|
Lớp tích hợp (nói, nghe, đọc, viết và ngữ pháp)
|
10:30 – 11:20
|
11:30 – 12:20
|
12:30 – 13:20
|
Bữa trưa
|
13:30 – 14:20
|
Lớp chức năng (từ vựng/ngữ pháp, viết, nghe và đọc)
|
Hoạt động ngoại khóa
|
14:30 – 15:20
|
Lớp bổ sung
|
Lớp bổ sung
|
Hoạt động câu lạc bộ
|
Lớp bổ sung
|
Lớp bổ sung
|
Chương trình đào tạo Đại học tại Konyang University
Trường
|
Khoa/Chuyên ngành
|
Nghiên cứu liên ngành
|
- Thẩm mỹ
- Thiết kế
- Hóa sinh
- Kỹ thuật cơ khí
- Công nghệ thông tin
- Kỹ thuật an ninh mạng
- Công nghệ sinh học y dược
- Kỹ thuật và xây dựng Quốc tế
|
Giáo dục, phúc lợi và phục hồi chức năng
|
- Phúc lợi xã hội
- Y học thể thao
- Phục hồi chức năng
- Thiết kế kỹ thuật số
- Sư phạm mầm non
- Sư phạm trung học
- Tư vấn và trị liệu tâm lý
|
Khoa học Quân sự và cảnh sát
|
- Quân đội
- Quốc phòng và cảnh sát
|
Quản trị kinh doanh và thuế
|
- Thuế
- Tài chính
- Du lịch và khách sạn
- Kinh doanh truyền thông
|
Kỹ thuật Y tế
|
- Kỹ thuật Y sinh
- Vật liệu Y sinh
- Công nghệ thông tin
- Thiết kế không gian Y tế
- Dược phẩm và công nghệ sinh học
|
Y học
|
- Cấp cứu Y tế
- Trị liệu vật lý
- Khoa học Y sinh
- Khoa học phóng xạ
- Trị liệu chức năng
- Quản lý bệnh viện
- Khúc xạ nhãn khoa
- Chăm sóc răng miệng
|
Điều dưỡng
|
|
Dược
|
|
Hình ảnh 4
Học phí đào tạo tại trường Đại học Konyang University
Học phí đào tạo tiếng Hàn tại Konyang University
Các khoản phí
|
Chi phí
|
Lưu ý
|
Học phí
|
2.050.000 KRW
|
1 năm (4 quý)
|
Phí nhập học
|
100.000 KRW
|
Thanh toán khi nhập học
|
Phí đăng kí
|
100.000 KRW
|
Kí túc xá
|
1.210.000 KRW
|
6 tháng
|
Tiền bảo hiểm
|
150.000 KRW
|
6 tháng
|
Toàn bộ
|
5.660.000 KRW
|
Học phí đào tạo Đại học tại Konyang University
Các khoản phí
|
Ngành học
|
Chi phí
|
Lưu ý
|
Học phí
|
Nhân văn, khoa học xã hội
|
2.868.000 – 3.622.000 KRW
|
1 năm (4 quý)
|
Khoa học tự nhiên
|
3.340.000 – 4.773.000 KRW
|
Kỹ thuật
|
3.340.000 – 3.622.000 KRW
|
Nghệ thuật & Thể thao
|
3.340.000 KRW
|
Y
|
4.773.000 KRW
|
Phí nhập học
|
630.000 KRW
|
Thanh toán khi nhập học (1 lần)
|
Phí đăng kí
|
30.000 KRW
|
Kí túc xá
|
440.000 KRW
|
4 người/phòng/học kỳ
|
Tiền bảo hiểm
|
200.000 KRW
|
1 năm
|
- Học sinh sẽ chi trả chi phí ăn uống, sinh hoạt và sách vở.
- Chi phí bảo hiểm sẽ được thanh toán riêng.
- Học phí có thể được điều chỉnh sau những thay đổi được thực hiện vào tháng 2 hàng năm.
Học bổng tại trường Đại học Konyang University
Hằng năm, trường đưa ra nhiều chương trình học bổng nhằm cải thiện phần nào tài chính cho sinh viên khi đăng kí nhập học vào trường. Bạn chỉ cần đạt kết quả học tập cao, đạo đức tốt đã nắm chắc trong tay một suất học bổng.
- Chi tiết học bổng trong khuôn viên trường tại đây
- Chi tiết học bổng ngoài khuôn viên trường tại đây
- Chi tiết học bổng Konyang tại đây
- Chi tiết học bổng cho sinh viên Quốc tế tham khảo dưới đây.
Học bổng cơ bản
|
Điều kiện nhận
|
Giá trị học bổng
|
Phí nhập học
|
- Từ các trường Đại học liên kết
- Đã hoàn thành chương trình tiếng Hàn tại Đại học Konyang.
- Đã hoàn thành chương trình Giáo dục nội địa Hàn Quốc theo NIIED
|
Miễn phí nhập học
|
Học phí
|
Sinh viên năm nhất & sinh viên chuyển tiếp
|
TOPIK 3: 50% học phí
|
TOPIK 4: 70% học phí
|
TOPIK 5 trở lên: 80% học phí
|
Sinh viên đã đăng ký
|
GPA từ 2.50 – 2.99: 40% học phí
|
GPA từ 3.00 – 3.99: 50% học phí
|
GPA từ 4.00: 60% học phí
|
Sinh viên dẫn đầu mỗi năm và điểm trung bình 4.00: 100% học phí
|
Học bổng toàn cầu Hàn Quốc
Mục đích
|
Hỗ trợ sinh viên Quốc tế xuất sắc với điểm trung bình cao sang Hàn Quốc học tập và nâng cao động lực học tập cũng như kết quả học tập của họ
|
Số tiền
|
500.000 won mỗi tháng (lên đến 6.000.000 won mỗi năm)
|
Bằng cấp
|
- Sinh viên Quốc tế theo học tại các trường Đại học ở Hàn Quốc với chi phí tự túc (từ năm thứ hai đến năm cuối)
- Những người kiếm được ít nhất 80 – 100 điểm (hoặc GPA 3.0) trong tất cả các học kỳ đã đăng ký hoặc cho học kỳ cuối cùng đã đăng ký
- Những người đạt ít nhất TOPIK cấp 3
- Những người có thành tích hoạt động ngoại khóa xuất sắc, giải thưởng và các bằng cấp đặc biệt khác
|
Thời gian nộp hồ sơ
|
Giữa tháng 2
|
Cơ sở vật chất và chi phí kí túc xá trường Đại học Konyang University
Đại học Konyang có hệ thống kí túc xá đáp ứng nhu cầu sinh sống sinh viên khi đăng kí nhập học. Mỗi phòng trang bị tủ quần áo, giường ngủ, bàn ghế… Ngoài ra, sinh viên còn được sử dụng sân futsal, sân bóng rổ, phòng thể dục, phòng giặt là, quán cà phê internet, phòng chờ, máy lọc nước nóng/lạnh, tủ lạnh dùng chung, lắp đặt mạng LAN có dây/không dây, phòng chiếu phim, ATM, phòng nghe nhìn, phòng học, cửa hàng tiện lợi, góc ăn nhanh…
Hình ảnh 5
- Chi phí kí túc xá: 440.000 KRW/4 tháng (không có bếp nấu ăn)
- Trường Đại học Daegu Catholic Hàn Quốc – 대구가톨릭대학교
Trường Đại học Daegu Catholic được thành lập từ năm 1914, hiện có 3 cơ sở tọa lạc tại khu vực Gyeongsangbuk-do và Daegu. Trường đã thành tích 8 năm liền đạt hạng 1 trường Đại học tư thục có tỷ lệ sinh viên có việc làm ngay sau khi tốt nghiệp khu vực Daegu – Gyeongbuk.
I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC DAEGU CATHOLIC – 대구가톨릭대학교
» Tên tiếng Anh: Daegu Catholic University
» Tên tiếng Hàn: 대구가톨릭대학교
» Năm thành lập: 1914
» Số lượng sinh viên: ~13,000 sinh viên
» Học phí tiếng Hàn: 5,200,000 KRW/ năm
» Phí KTX: 1,000,000 KRW/ 5 tháng
» Địa chỉ: 13-13 Hayang-ro, Hayang-eup, Gyeongsan-si, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc
» Website: cu.ac.kr
|
II. GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC DAEGU CATHOLIC
1. Tổng quan về trường Đại học Daegu Catholic
Trường Đại học Daegu Catholic là trường Đại học đào tạo hệ 4 năm có cơ sở tại khu vực Gyeongsangbuk-do và Daegu. Tiền thân là Chủng viện Justinus được thành lập từ năm 1914. Đến năm 1952 trường được nâng cấp thành Trường Đại học nữ sinh Hyosung. Sau nhiều lần thay tên liên tiếp,trường đã lấy tên cho mình thành trường Đại học Daegu Catholic và dùng đến ngày nay.
Trường sở hữu 3 campus tọa lạc tại các khu vực Gyeongsangbuk-do và Daegu như:
- Hyosung Campus: 13-13 Hayang-ro, Hayang-eup, Gyeongsan-si, Gyeongsangbuk-do
- Luke Campus: 33 17-gil, Duryugongwon-ro, Namgu, Daegu
- Justinus Campus: 47 12-gil, Myeongnyun-ro, Junggu, Daegu
2. Những điểm nổi bật của Trường Đại học Daegu Catholic
Sở hữu khuôn viên rộng lớn và cơ sở vật chất tiên tiến, trường Đại học đang là một trong những nơi được nhiều du học sinh lựa chọn khi có mong muốn du học tại khu vực Daegu. Thêm vào đó là những thành tích đáng khâm phục mà trường đạt được trong hơn 100 năm thành lập và đào tạo giáo dục.
- Xếp hạng 2 trường Đại học tại Gyeongsan và hạng 53 tại Hàn Quốc (EduRank, 2023)
- Thuộc TOP 60 trường Đại học quốc tế tốt nhất tại Hàn Quốc (US News)
Trường luôn đề cao “Tình yêu (Amare)” và “Tình nguyện (Service)” với châm ngôn giáo dục “Hiện thân của thế giới chân thiện mỹ thể hiện qua tình yêu và tình nguyện”. Vì thế trường luôn cố gắng nâng cao chất lượng giáo dục và cố gắng hoàn thành sứ mệnh bồi dưỡng nhân tài.
III. CHƯƠNG TRÌNH KHÓA TIẾNG HÀN TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC DAEGU CATHOLIC
1. Thông tin khóa học
Học phí
|
5,200,000 KRW/ năm
|
Phí xét tuyển
|
50,000 KRW
|
Phí bảo hiểm
|
200,000 KRW/ 5 tháng
|
Phí đưa đón
|
80,000 KRW
|
Phí giáo trình
|
56,000 KRW
|
Thời lượng
|
200 tiếng/ 10 tuần/ kỳ
|
Thời gian nhập học
|
4 kỳ/ năm (tháng 3 – 6 – 9 – 12)
|
2. Chương trình học
- Có thể đạt được đầu ra TOPIK 3 hoặc cao hơn.
- Chương trình học bao gồm 6 cấp (Cấp 1 – Cấp 6)
- Nội dung buổi học: từ vựng, ngữ pháp, nghe, nói, đọc, viết
- Tham gia các khóa học Trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc như tham quan các địa phương lân cận như Gwangju, Goryeong, Busan.
- Tham gia trải nghiệm làm món ăn truyền thống Hàn Quốc, mặc Hanbok, trò chơi dân gian, Taekwondo…
- Tổ chức các chương trình Cuộc thi nói tiếng Hàn, festival sinh viên quốc tế, festival ký túc xá…
IV. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC DAEGU CATHOLIC
1. Chuyên ngành
-
- 100,000 KRW (trừ khoa Y dự bị và Dược)
- 200,000 KRW (khoa Y dự bị và Dược)
Khối
|
Khoa
|
Học phí/ kỳ
|
Francisco College
|
|
3,350,000 KRW
|
Justino tự do
|
- Cảnh sát, trinh sát
- Dịch vụ phúc lợi
- Kinh doanh bất động sản
- Tư vấn tâm lý
|
3,350,000 KRW
|
Kinh doanh toàn cầu
|
- Ngôn ngữ Anh
- Ngôn ngữ Trung Quốc
- Ngôn ngữ và văn học Nhật Bản
- Dịch vụ hàng không toàn cầu
- Content văn hóa toàn cầu
- Bất động sản
- Quản trị kinh doanh
- Kế toán, Thuế vụ
- Du lịch và Khách sạn
|
3,339,000 KRW
|
Thần học
|
|
3,130,000 KRW
|
Bio Medi
|
- Dinh dưỡng thực phẩm
- Bảo vệ sức khỏe
- Smart Green-care
- Bảo vệ sức khỏe động vật
- Ẩm thực – Nhà hàng
- Chế tạo thuốc
- Trị liệu khiếm thính ngôn ngữ
- Kỹ thuật Y tế
- X-quang
- Vật lý trị liệu
- Thị giác
- Kinh doanh dược phẩm quốc tế
|
|
Kỹ thuật
|
- Kỹ thuật máy móc
- Kỹ thuật ô tô tương lai
- Kỹ thuật điện
- Kiến trúc
- Kỹ thuật xây dựng
- Pin, ắc quy
- Phòng cháy chữa cháy
|
4,522,000 KRW
|
Tổng hợp phần mềm
|
- Máy tính và Phần mềm
- AI Big Data
- Tổng hợp phần mềm
|
4,522,000 KRW
|
Y
|
|
–
|
Điều dưỡng
|
|
–
|
Dược
|
|
|
Xã hội học
|
- Khoa học thư viện
- Tâm lý học
- Thiếu nhi học
- Phúc lợi xã hội
- Truyền thông phim ảnh quảng cáo
- Viên chức – Doanh nghiệp công
- Hành chính cảnh sát
- Quân sự
- Thể dục đời sống
|
3,339,000 KRW
|
Âm nhạc – Biểu diễn nghệ thuật
|
- Âm nhạc
- Âm nhạc ứng dụng
- Nghệ thuật trị liệu
|
4,892,000 KRW
|
Thiết kế
|
- Thiết kế thị giác
- Thiết kế công nghiệp
- Digital Design
- Thiết kế thời trang
- Inter Media Art
- Trang sức – Kim loại
|
4,892,000 KRW
|
2. Học bổng
Loại học bổng
|
Điều kiện
|
Mức học bổng
|
Học bổng thành tích tiếng Hàn
|
|
100% học phí kỳ đầu
|
- Dưới TOPIK 3
- Đạt Trung cấp 2 Học viện Sejong
|
50% học phí kỳ đầu
|
- Đạt Trung cấp 1 Học viện Sejong
- Đạt chứng chỉ CU-TOPIK
|
40% học phí kỳ đầu
|
- Hoàn thành cấp 3 trở lên khóa học tiếng Hàn tại Viện giáo dục tiếng Hàn tại trường
- Sinh viên được Trưởng khoa đề cử và công nhận năng lực tiếng Hàn
|
30% học phí học kỳ đầu
|
V. CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC DAEGU CATHOLIC
1. Chuyên ngành
Khối
|
Khoa
|
Cơ bản
|
- Xã hội và Nhân văn
- Khoa học Tự nhiên
- Kỹ thuật
- Năng khiếu
- Y
|
Sư phạm
|
- Hành chính giáo dục
- Tính toán điện tử
- Giáo dục gia đình
- Sư phạm âm nhạc
- Sư phạm mầm non
- Sư phạm triết học
- Sư phạm tiếng Trung
- Tư vấn tâm lý
- Sư phạm tiếng Anh
- Sư phạm thể dục
- Sư phạm mỹ thuật
- Sư phạm tiếng Hàn
- Sư phạm tiếng Nhật
- Sư phạm dinh dưỡng
|
Công nghiệp y tế trị liệu
|
- Điều dưỡng lâm sàng
- Công nghiệp thực phẩm
- Mắt kính
- Trồng trọt
- Vật lý trị liệu
- Khiếm thính ngôn ngữ trị liệu
- Phân tích độc tố hóa chất
- X-quang, siêu âm
|
Kinh doanh xã hội
|
- Kinh tế xã hội
- Kinh doanh toàn cầu
- Khởi nghiệp
- Luật bất động sản
- An ninh quốc phòng
|
Nghệ thuật
|
- Beauty Coordinate Design
- Trị liệu nghệ thuật tổng hợp
- Âm nhạc
|
Phúc lợi xã hội
|
- Phúc lợi xã hội
- Kinh doanh phúc lợi xã hội
|
Thần học
|
|
Tư vấn
|
|
Giáo dục trẻ em
|
|
VI. KÝ TÚC XÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC DAEGU CATHOLIC
KTX trường Đại học Daegu Catholic
KTX
|
Phân loại
|
Chi phí/ 15 tuần
|
Khu cơ bản
|
4 người
|
540,000 KRW
|
2 người
|
840,000 KRW
|
1 người
|
1,350,000 KRW
|
Khu cao cấp
|
2 người
|
1,050,000 KRW
|
1 người
|
1,395,000 KRW
|
- Trường đại học Daeshin (대신대학교)
Đại học Daeshin là trường đại học lâu đời được thành lập vào năm 1950 tại tỉnh Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc. Với 72 năm hoạt động giảng dạy, trường đã có nhiều thay đổi về phương pháp giảng dạy và cơ sở vật chất để đem đến cho sinh viên có trải nghiệm học tốt hơn. Cũng vì thế mà nhiều năm trở lại đây nhiều du học sinh trong đó có Việt Nam lựa chọn theo học tại Daeshin vì trường chính sách học bổng và mức học phí hợp lý. Hãy cùng mình tìm hiểu chi tiết hơn về trường qua bài viết này nhé!
Giới thiệu về trường Đại học Daeshin
Thông tin tổng quan về trường Đại học Daeshin
Trường đại học Daeshin (대신대학교) là trường đại học tư thục được thành lập vào năm 1950 tại Gyeongsan, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc. Trường daeshin khá đặc biệt khi liên kết với Nhà thờ trưởng lão ở hàn Quốc nơi thờ chúa Giêsu vì thế quang cảnh xung quanh trường khá cổ kính. Đây là trường học dành cho cả nam và nữ theo học đầu tư cơ sở vật chất hiện đại và chuyên ngành có tính ứng dụng cao.
Hình ảnh 1
Daeshin University là trường đại học có mức học phí thấp so với các trường đại học cùng khu vực ở Seoul, Busan, Tokyo,…, nắm bắt được tâm lý du học sinh khi đến Hàn Quốc du học không phải ai cũng có điều kiện tài chính kinh tế tốt vì thế trường luôn sắp xếp, bố trí chương trình học hợp lý giúp tạo điều kiện để sinh viên có thời gian học ngắn và có nhiều cơ hội đi làm thêm trang trải cuộc sống.
Hiện tại trường đang trong quá trình tuyển nhiều du học sinh quốc tế đặc biệt là các bạn học sinh Việt Nam, trường luôn tạo mọi điều kiện về học bổng cũng như chương trình học đa dạng giúp các bạn sinh viên dễ dàng lựa chọn những ngành yêu thích của mình với thời gian học ngắn.
- Tên tiếng Hàn: 대신대학교
- Tên tiếng Anh: Daeshin University
- Website: daeshin.ac.kr
- Địa chỉ: 33, Gyeongcheong-ro 222-gil, Gyeongsan, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc
Ưu điểm khi theo học tại Đại học Daeshin
- Ưu điểm khi sinh viên lựa chọn theo học tại trường Daeshin là chương trình học ngắn, thời gian học ngắn với nhiều khóa học, chương trình học đa dạng với nhiều lĩnh vực giúp sinh viên có nhiều lựa chọn học từ tiếng Hàn, ngôn ngữ, âm nhạc, xã hội và nhân văn,…
- Thời gian học đến lúc tốt nghiệp sẽ không quá 3 năm chỉ cầm đảm bảo số buổi nghỉ không vượt quá 10 buổi học và điểm tổng kết của cả 3 năm đạt 6.0
- Ở Việt Nam cũng có Trường ĐHKHXH&NV cử sinh viên, giảng viên đến trường Daeshin trao đổi ngắn hạn, dài hạn, để nghiên cứu, dự hội thảo,…
- Nhiều bạn sinh viên có điều kiện tài chính tốt hơn thì vẫn thường đăng ký học tiếng tại trường đại học Daeshin, sau đó lấy kết quả thi để xin vào các trường ở Seoul, Busan đều được chấp nhận bởi hầu như chương trình đào tạo tiếng của các trường tương đối giống nhau. Với chi phí học rẻ sẽ giúp sinh viên tiết kiệm được khá khá chi phí
- Mặc dù giá học phí rẻ nhưng cơ sở vật chất và chất lượng giáo dục luôn được nhà trường chú trọng hỗ trợ để mang đến môi trường học và trải nghiệm tốt nhất khi sinh viên theo học tại đây.
Chương trình học tại trường Đại học Daeshin
Chương trình học tiếng
Điều kiện nhập học
- Sinh viên đã hoàn thành chương trình và tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc có bằng cấp tương đương
- Sinh viên có bố mẹ đều là người nước ngoài và không có tiếng Hàn là ngôn ngữ mẹ đẻ
Chương trình – Học phí
Khi theo học chương trình học tiếng Hàn tại trường Daeshin, sinh viên sẽ được học từ sơ cấp, trung cấp và cao cấp với cả 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết. Giáo viên luôn đưa ra những tính huống, ví dụ trực quan để giúp sinh viên nhanh chóng nắm bài học và nhớ lâu. Bên cạnh việc học trên lớp, sinh viên còn được tham gia một số hoạt động ngoại khóa được tổ chức giúp sinh viên có cơ hội tìm hiểu về văn hóa, lịch sử Hàn Quốc.
Hình ảnh 2
Với mức học phí rẻ so với mặt bằng trung ở tại các trường Đại học, rất nhiều du học sinh khi đến Hàn Quốc chưa biết tiếng Hàn đã lựa chọn Đại học Daeshin để theo học khóa tiếng Hàn, sau khi thi đánh giá năng lực tại trường sinh viên vẫn được lấy kết quả đó để nộp vào các trường Đại học mình mong muốn khác như Busan, Seoul,..
Mức phí học tiếng tại trường là 1.000.000 KRW/kỳ ~ 18.782.331 VNĐ/kỳ là mức học phí tương đối thấp so với nhiều trường vì thế giới gian học cũng sẽ được rút ngắn với thời gian học mỗi buổi là 3h. Với việc bố bố trí chương trình học hợp lý giúp nhà trường có thể rút ngắn thời gian học mà không ảnh hưởng chất lượng sinh viên khi ra trường.
Chương trình học đại học
Điều kiện nhập học
- Yêu cầu sinh viên đã tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc có bằng cấp tương đương
- Là sinh viên có bố mẹ đều là người nước ngoài
Các chuyên ngành – Học phí
Mặc dù không phải là quá nhiều nổi tiếng tại Hàn Quốc tuy nhiên trường vẫn thu hút được rất nhiều du học sinh Quốc tế lựa chọn bởi môi trường và mức học phí hợp lý. Các bạn có tham khảo một số ngành học điển hình ở phí dưới:
Khoa
|
Chuyên Ngành
|
Khoa ngôn ngữ Anh và tư vấn
|
|
Khoa thần học
|
Khoa phúc lợi xã hội
|
Khoa âm nhạc
|
- Sáng tác nhạc
- Âm nhạc ứng dụng
- Piano
- Thanh nhạc
- Trống
- Đàn Organ
- Bass
- Jazz
|
Để theo học tại trường sinh viên cần nộp phí nhập học là 50.000 KRW~939.116 VNĐ và tiền sách vở, giáo tình, tiền bảo hiểm là 300.000 KRW ~ 5.634.699 VNĐ.
Mức khi theo học chuyên ngành tại trường dao động khoảng 2.600.000 KRW ~ 52.000.000 VNĐ.
Chương trình sau đại học
Trường luôn tạo điều kiện cho những bạn sinh viên sau khi hoàn thành 4 năm Đại học vẫn có thể tiếp tục học tập, nghiên cứu sâu hơn với chương trình học thạc sĩ, tiến sĩ. Với mức học phí hợp lý sẽ giúp sinh viên tiết kiệm được đáng kể.
Hình ảnh 3
Để đăng ký học thạc sĩ tại trường sinh viên cần phải hoàn thành 4 năm Đại học hay muốn học tiến sĩ thì cần phải xong chương trình 2 năm thạc sĩ. Ngoài ra còn cần phải xét điểm thi Topik của sinh để xem xét mức độ phù hợp với chương trình học tại trường.
Học bổng
Bên cạnh ưu điểm học phí rẻ, nhà trường còn có những chính sách học bổng hỗ trợ, hy vọng sẽ là động lực để sinh viên học tập, nghiên cứu, một số học bổng điển hình như:
- Học bổng 50%: Dựa vào đánh giá Topik và phỏng vấn
- Các sinh viên có sinh chỉ topik 4 trở lên thì có cơ hội nhận được học bổng 1.500.000 KRW/kỳ ~ 28.173.497 VNĐ
- Từ kỳ học thứ 2 trở đi nhà trường sẽ dựa vào kết quả GPA của sinh viên để đánh giá mức hổng bổng từ 30-80%
Điều kiện ký túc xá
Nhà trường có khu vực dành riêng cho du học sinh Quốc tế khi mới sang Hàn Quốc, các phòng ký túc xá đã được trang bị đầy đủ vật dụng như giường, wifi, bàn học,… ngoài ra còn có những phòng sinh hoạt chung như phòng ăn, phòng giặt, phòng máy tính,…
Hình ảnh 4
Việc đăng ký ở ký túc xá nhà trường không hề bắt buộc sinh viên có thể lựa chọn ở ký túc ở của trường hoặc thuê ngoài đó là tùy vào mong muốn của sinh viên.
Phí ký túc xá: 900.000 KRW /năm ~ 16.904.098 VNĐ
Nhà trường khá quan tâm đến nhu cầu và mong muốn của sinh viên đặc biệt là sinh viên không có nhiều tài chính như chính sách hỗ trợ tìm việc làm cho sinh viên những nơi gần trường học và ký túc xá. Tuy chỉ là trường đại học tầm trung nhưng để được nhận vào trường bạn vẫn cần chuẩn bị cho mình kỹ về Topik cũng như bài phỏng vấn nhé!
- Trường đại học Daegu Hàn Quốc (대구대학교)
Trường đại học Daegu Hàn Quốc được thành lập năm 1956 gồm 2 cơ sở: 1 cơ sở tọa tại khu trung tâm Thành phố Daegu và cơ sở chính toạ lạc tại Gyeongsan – cách Daegu 50 phút đi xe bus. Với tổng diện tích là 268,5 ha, trường là có diện tích lớn nhất tại Hàn Quốc. Dựa trên nền tảng tư tưởng của lòng nhân đạo và với thiện chí lớn, phương châm của trường gồm 3 chữ “Tình yêu, ánh sáng và tự do”. Trường Đại học Daegu được đánh giá là trường Đại học đầu tiên đào tạo cấp bậc Đại học ở Hàn Quốc.
NỘI DUNG CHÍNH
I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC DAEGU HÀN QUỐC – 대구대학교
» Tên tiếng Anh: Daegu University
» Tên tiếng Hàn: 대구대학교
» Năm thành lập: 1956
» Số lượng sinh viên: 20,000 sinh viên (1,200 sinh viên quốc tế, 600 sinh viên Việt Nam)
» Học phí học tiếng Hàn: 4,800,000 KRW/ năm
» Ký túc xá: 980,000 KRW/ 6 tháng (phòng 2 người)
» Địa chỉ: 201 Daegudae-ro, Jillyang-eup, Gyeongsan, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc
» Website: daegu.ac.kr
|
II. GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC DAEGU
Việc gắn chặt giữa kiến thức học thuật, công nghệ cùng với những áp dụng thực tiễn trong giảng dạy chuyên ngành đã đưa Trường đại học Daegu trở thành 1 trong những trường Đại học hàng đầu tại Hàn Quốc. Trường nổi tiếng với các chuyên ngành như: Ngôn ngữ, Luật, Quản trị kinh doanh, Công nghệ thông tin, Kĩ thuật, Quan hệ công chúng, Nghệ thuật và Thiết kế, Giáo dục, Chăm sóc sức khoẻ… và được đông đảo du học sinh quốc tế theo học.
Trường đại học Daegu có trụ sở chính nằm tại Daegu, là thành phố lớn thứ 3 trong 7 thành phố trực thuộc trung ương của Hàn Quốc và là thủ phủ của tỉnh Gyeongsangbuk. Nơi mà ngành công nghiệp dệt may, chế tạo máy và quang học là những ngành công nghiệp chính của thành phố. Ngày nay, Daegu đang nỗ lực hết mình để trở thành trung tâm của ngành công nghiệp thời trang và công nghệ cao ở Hàn Quốc. Ngoài ra, trường còn có một trụ sở nữa tại Gyeongsan. Vị trí của các trụ sở này đảm bảo tạo điều kiện cho sinh viên tiếp cận các phương tiện giao thông một cách dễ dàng.
III. CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG HÀN TẠI ĐẠI HỌC DAEGU
1. Chi phí khóa học
Phí nhập học
|
50,000 KRW
|
Học phí
|
4,800,000 KRW/1 năm
|
Phí bảo hiểm sức khỏe
|
150,000 KRW/1 năm
|
Thời gian học
|
200 giờ/10 tuần/1 kỳ
|
Thời gian lớp học
|
09:00 ~ 13:00
|
Số lượng học viên
|
~15 học viên/1 lớp
|
Invoice Trường đại học Daegu
2. Chương trình học
Cấp độ
|
Nội dung khóa học
|
Cấp 1
|
- Học ngữ pháp, cách sử dụng và từ vựng cơ bản để giao tiếp cơ bản trong cuộc sống hàng ngày.
- Hiểu cấu tạo của nguyên âm, phụ âm tiếng Hàn, và có thể viết và đọc tiếng Hàn cơ bản.
- Hiểu các từ vựng cơ bản, xây dựng câu văn và hội thoại đơn giản cho cuộc sống hàng ngày như: tự giới thiệu bản thân, trò chuyện qua điện thoại, mua sắm, sử dụng phương tiện công cộng, hiệu thuốc, bệnh viện.
|
Cấp 2
|
- Hiểu và xây dựng câu văn thực tế, và có thể phân biệt giữa cách sử dụng ngôn ngữ trang trọng và không trang trọng.
- Hiểu và sử dụng cách diễn đạt liên quan đến vị trí và chủ đề quen thuộc trong cuộc sống.
- Đọc và viết các từ vựng và sử dụng các kỹ năng ngôn ngữ cho cuộc sống hàng ngày và sử dụng phương tiện công cộng.
|
Cấp 3
|
- Hiểu và sử dụng từ vựng nhiều nhất cho cuộc sống hàng ngày.
- Hiểu các nội dung về xã hội và văn hóa dựa trên sự hiểu biết về văn hóa công cộng của Hàn Quốc như Vua Sejong, Hangeul, hôn nhân và các ngày lễ quốc gia.
- Hiểu đặc điểm cơ bản của ngôn ngữ viết và ngôn ngữ nói, và biết cách phân biệt
- Học các từ vựng cơ bản liên quan đến công việc, hiện tượng xã hội và có thể đặt câu bằng cách sử dụng hậu tố nối liên từ tương đối phức tạp.
|
Cấp 4
|
- Thực hiện hầu hết các chức năng ngôn ngữ cần thiết để sử dụng các dịch vụ công cộng và duy trì các mối quan hệ xã hội.
- Thực hiện một số chức năng cần thiết trong thực hiện công việc chung như viết tài liệu đơn giản, báo cáo,…
- Hiểu các nội dung đơn giản trong tin tức, báo chí.
- Hiểu và diễn đạt các nội dung xã hội và trừu tượng quen thuộc một cách chính xác và lưu loát.
- Thể hiện các nội dung xã hội và văn hóa dựa trên sự hiểu biết về các thành ngữ.
|
Cấp 5
|
- Thực hiện một số chức năng ngôn ngữ như tóm tắt, chứng minh, suy luận, thảo luận,… cần thiết cho nghiên cứu và thực hiện công việc trong lĩnh vực chuyên môn.
- Hiểu và diễn đạt nội dung về chính trị, kinh tế, xã hội và văn hóa.
- Phân biệt cách sử dụng ngôn ngữ theo ngữ cảnh khác nhau (theo ngữ cảnh chính thức/không chính thức, ngữ cảnh nói/viết).
- Hiểu và thực hiện các bài xã luận, báo cáo, tác phẩm văn học, phỏng vấn, tranh luận,…
|
Cấp 6
|
- Thực hiện tương đối chính xác, lưu loát các chức năng ngôn ngữ cần thiết cho nghiên cứu và thực hiện công việc trong lĩnh vực chuyên môn, đồng thời hiểu và diễn đạt những nội dung về chính trị, kinh tế, xã hội và văn hóa.
- Không gặp khó khăn trong việc thực hiện các chức năng ngôn ngữ và truyền đạt ý nghĩa.
|
IV. CHƯƠNG TRÌNH CHUYÊN NGÀNH TẠI ĐẠI HỌC DAEGU
1. Chuyên ngành
- Phí xét tuyển: 60,000 KRW
- Phí nhập học: 680,000 KRW
Khoa
|
Chuyên ngành
|
Học phí (1 kỳ)
|
Nhân văn
|
- Ngon ngữ & Văn học Hàn Quốc
- Ngôn ngữ & Nghiên cứu Trung Quốc
- Ngôn ngữ & Nghiên cứu Nhật Bản
- Ngôn ngữ & Nghiên cứu Nga
- Ngôn ngữ & Nghiên cứu Anh
- Ngôn ngữ & Nghiên cứu Đức
- Nghiên cứu văn hóa châu Âu
|
2,882,000 KRW
|
- Giáo dục thể chất
- Thể thao và giải trí
- Quản trị dịch vụ Golf
|
3,729,000 KRW
|
Hành chính công
|
- Hành chính công
- Hành chính cảnh sát
- Hành chính công đô thị
- Phúc lợi & Phát triển cộng đồng
- Quản trị đất đai & Bất động sản
|
2,882,000 KRW
|
Kinh tế – Quản trị kinh doanh
|
- Kinh tế
- Thương mại quốc tế
- Quản trị kinh doanh
- Kế toán
- Quản trị du lịch
- Tài chính – Bảo hiểm
- Khách sạn – Du lịch
|
2,882,000 KRW
|
Khoa học xã hội
|
- Phúc lợi xã hội
- Phúc lợi công nghiệp
- Phúc lợi gia đình
- Khoa học thông tin – thư viện
- Tâm lý học
- Quan hệ quốc tế
- Xã hội học
- Truyền thông
|
2,882,000 KRW
|
Khoa học đời sống – tự nhiên
|
|
3,454,000 KRW
|
- Khoa học dữ liệu – thống kê
- Hóa học
- Khoa học sinh học
- Khoa học an toàn thực phẩm – môi trường
- Trồng trọt
- Công nghiệp sinh học
- Tài nguyên động vật
- Tài nguyên rừng
|
3,729,000 KRW
|
Kỹ thuật
|
- Kỹ thuật kiến trúc
- Kỹ thuật dân dụng
- Kỹ thuật môi trường
- Kỹ thuật cơ khí
- Kỹ thuật thiết kế cơ khí
- Kỹ thuật quản trị và công nghiệp
- Kỹ thuật thực phẩm
- Thực phẩm – Dinh dưỡng
- Công nghệ sinh học
- Kỹ thuật hóa học
- Kỹ thuật cảnh quan
- Kỹ thuật & Hoạch định đô thị
- Kỹ thuật & Khoa học năng lượng vật liệu
|
4,007,000 KRW
|
Kỹ thuật truyền thông – thông tin
|
- Kỹ thuật điện tử
- Kỹ thuật kiểm soát điện tử
- Kỹ thuật truyền thông thông tin
- Kỹ thuật đa phương tiện
- Trí tuệ nhân tạo
- Kỹ thuật máy tính
- Phần mềm máy tính
|
4,007,000 KRW
|
Nghệ thuật – Thiết kế
|
- Thiết kế trực quan
- Mỹ thuật
- Thiết kế hoạt hình – hình ảnh
- Thiết kế & Nghệ thuật chức năng
- Thiết kế công nghiệp
- Thiết kế thời trang
- Thiết kế kiến trúc nội thất
|
4,259,000 KRW
|
Sư phạm
|
- Sư phạm tiếng Hàn
- Sư phạm tiếng Anh
- Sư phạm Lịch sử
- Sư phạm Nghiên cứu xã hội
- Sư phạm Địa lý
- Sư phạm mầm non
- Sư phạm đặc biệt
- Sư phạm tiểu học
- Sư phạm đặc biệt mầm non
- Sư phạm Toán
- Sư phạm Vật lý
- Sư phạm Hóa học
- Sư phạm Sinh học
- Sư phạm Khoa học trái đất
- Sư phạm môi trường
|
|
Khoa học trị liệu
|
- Phục hồi nghề nghiệp
- Bệnh lý ngôn ngữ
- Tâm lý phục hồi
- Công nghệ phục hồi
- Vật lý trị liệu
- Phục hồi & Tăng cường sức khỏe
|
3,729,000 KRW
|
Luật
|
- Luật công
- Luật tư
- Luật cảnh sát
|
2,882,000 KRW
|
Điều dưỡng & Sức khỏe cộng đồng
|
- Điều dưỡng
- Sức khỏe cộng đồng
|
3,729,000 KRW
|
2. Học bổng
Phân loại
|
Điều kiện
|
Lợi ích học bổng
|
Ghi chú
|
Sinh viên mới (DU International Leaders)
|
TOPIK 6
|
Miễn 100% học phí 4 năm + Miễn phí nhập học
|
Mỗi học kỳ tích lũy từ 12 tín chỉ trở lên và GPA trung bình duy trì từ 3.5 trở lên
|
TOPIK 5
|
Miễn 100% học phí 2 năm
|
TOPIK 4
|
Miễn 100% học phí 1 năm
|
Miễn học phí kỳ 2 với điều kiện học kỳ trước đó tích lũy từ 12 tín chỉ trở lên và GPA trung bình từ 3.5 trở lên
|
TOPIK 3
|
Miễn 100% học phí học kỳ 1
|
|
Sinh viên đang theo học
|
GPA 4.2 ~ 4.5
|
100% học phí
|
Du học sinh nước ngoài tích lũy 12 tín chỉ trở lên ở học kỳ trước
|
GPA 4.2 ~ dưới 4.3
|
70% học phí
|
|
GPA 3.0 ~ dưới 4.0
|
50% học phí
|
|
GPA 2.5 ~ dưới 3.0
|
30% học phí
|
|
TOPIK 6
|
1,500,000 KRW
|
|
TOPIK 5
|
1,000,000 KRW
|
|
3. Hướng dẫn nộp hồ sơ tại Đại học Daegu
- Hộ chiếu có ảnh
- Đơn xin nhập học (Application form – theo mẫu)
- Bằng cấp cao nhất (Công chứng dịch tiếng Anh)
- Học bạ hoặc bảng điểm (Công chứng dịch tiếng Anh)
- Giấy khai sinh (Công chứng dịch tiếng Anh)
- Giấy xác nhận ngân hàng (Song ngữ Việt – Anh )
- Sổ tiết kiệm 9.000 USD
- Giấy xác nhận thu nhập bố mẹ (Công chứng dịch tiếng Anh)
- Chứng minh nhân dân bố mẹ (Công chứng dịch tiếng Anh)
- Sổ hộ khẩu (Công chứng dihc tiếng Anh)
- Các giấy tờ chứng minh tài chính (nếu có thêm) (Công chứng dịch tiếng Anh)
V. KÝ TÚC XÁ TẠI ĐẠI HỌC DAEGU
Phân loại
|
Chi phí (4 tháng)
|
Kỳ nghỉ (2 tháng)
|
Ghi chú
|
International House
|
Phòng đôi
|
812,500 KRW
|
403,000 KRW
|
6,500 KRW/1 ngày
|
KTX Biho
|
Phòng đôi (nữ)
|
771,000 KRW
|
374,000 KRW
|
Phòng tắm cá nhân, máy lạnh, hệ thống sưởi, thang máy
|
Phòng ba (nữ)
|
513,000 KRW
|
–
|
Phòng đôi A (nam)
|
688,000 KRW
|
–
|
Phòng tắm, máy lạnh, hệ thống sưởi, thang máy
|
Phòng đôi B (nam)
|
631,000 KRW
|
374,000 KRW
|
Phòng tắm, máy lạnh, hệ thống sưởi, thang máy
|
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC CATHOLIC BUSAN – TRƯỜNG ĐÀO TẠO NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG TỐT NHẤT HÀN QUỐC
Catholic University Of Pusan là trường đại học công giáo tư thục tổng hợp nổi tiếng tại thành phố Busan. Với thể mạnh đào tạo các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật máy tính, Kỹ thuật phần mềm, ngôi trường này là điểm du học lý tưởng được rất nhiều sinh viên quốc tế lựa chọn. Để có thể hiểu rõ hơn về trường Đại học Catholic Busan
Tổng quan về Đại học Catholic Busan – 부산가톨릭대학교
Hình ảnh 1.
Catholic Busan – Trường đào tạo ngành điều dưỡng hàng đầu Busan, Hàn Quốc
Thông tin trường Đại học Catholic Busan Hàn Quốc
- Tên trường: Catholic University of Pusan (CUP)
- Tên tiếng Hàn: 부산가톨릭대학교
- Năm thành lập: 1964
- Địa chỉ: 57 Oryundae-ro, Bugok 3-dong, Geumjeong-gu, Busan, Hàn Quốc
- Website: www.cup.ac.kr.
Lịch sử hình thành
- Catholic University Of Pusan được thành lập vào năm 1964 với tiền thân là Trường Điều dưỡng Merinol (hệ đào tạo 3 năm), trực thuộc bệnh viện nữ tu Merinol.
- Đến năm 1971, trường được công nhận với chương trình đào tạo bậc cao đẳng và đổi tên thành Trường Cao đẳng Điều dưỡng Merinol.
- Năm 1979, trường chuyển đến địa điểm hiện đại và thay đổi tên gọi thành Trường Cao đẳng Y tế và Điều dưỡng Jisan.
- Năm 1991, trường chỉ nhận đào tạo cho các mục sư.
- Năm 1998, trường một lần nữa được công nhận về chương trình đào tạo bậc đại học và đổi tên thành Đại học Jisan.
- Năm 1999, trường chính thức đổi tên thành 부산가톨릭대학교 sau khi sáp nhập thành công với Trường Đại học Jinsan.
Trường đại học Catholic Busan là một trong những ngôi trường đào tạo hệ đại học 4 năm vô cùng nổi tiếng tại thành phố Busan. Hiện nay, Catholic Busan có tất 4 khối ngành với 18 chuyên ngành đào tạo và 1 viện cao học.
Những điểm nổi bật của Catholic University Of Busan
Hình ảnh 2.
Trường Đại học Catholic Busan đạt được rất nhiều thành tích nổi bật trong đào tạo và giảng dạy
Trong suốt dòng lịch sử phát triển, trường đã không ngừng mở rộng quy mô giảng dạy với nhiều khối ngành khác nhau nhằm đáp ứng nhu cầu học tập của sinh viên. Không chỉ vậy, trường Catholic Busan còn đạt được rất nhiều thành tích nổi bật trong lĩnh vực giáo dục:
- Năm 2015, Catholic Busan là trường đại học duy nhất đào tạo hệ 4 năm được xếp hạng A trong khu vực Busan và Gyeongnam.
- Có tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp kiếm được việc làm cao nhất khu vực Busan, Ulsan và Gyeongnam trong 4 năm liền (2015 – 2018).
- Sinh viên trường có tỷ lệ nhận được học bổng cao nhất toàn khu vực Busan.
Điều kiện xét tuyển vào trường Đại học Catholic Busan
Là một trong những ngôi trường thuộc top đầu về đào tạo ngành điều dưỡng và có chất lượng giáo dục tốt nhất tại Busan, mỗi năm trường Catholic University of Pusa đều thu hút lượng lớn sinh viên đến đăng ký và theo học. Nếu bạn có ý định du học Hàn ngành điều dưỡng,… tại ngôi trường này thì hãy tham khảo ngay các điều kiện xét tuyển của trường Catholic University of Pusa dưới đây để có được sự chuẩn bị kỹ càng nhất.
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
|
ĐIỀU KIỆN HỌC VẤN
|
KHẢ NĂNG TIẾNG HÀN
|
Tiếng Hàn
|
Tốt nghiệp THPT trở lên.
|
Không yêu cầu.
|
Đại học
|
Tốt nghiệp THPT hoặc những bậc học tương đương.
|
Yêu cầu chứng chỉ TOPIK 3 trở lên, tùy theo chương trình đào tạo.
|
Cao học
|
Tốt nghiệp Đại học hoặc những bậc học tương đương.
|
Chứng chỉ TOPIK >=4.
|
Các chương trình đào tạo của trường Đại học Catholic Busan Hàn Quốc
Hiện nay, trường Catholic Busan Hàn Quốc cung cấp chương trình đào tạo cho 3 bậc học khác nhau, bao gồm: Hệ tiếng Hàn, hệ Đại học, hệ Cao học. Dưới đây là những thông tin chi tiết về nội dung giảng dạy và học phí của 3 chương trình này.
Chương trình đào tạo hệ tiếng Hàn và học phí
Hình ảnh 3
Hệ đào tạo tiếng Hàn tại Catholic Busan thu hút đông đảo sinh viên theo học
Đối với những sinh viên chưa có bằng TOPIK hoặc cần phải trau dồi thêm trình độ tiếng Hàn thì khi đăng ký du học Đại học Catholic Busan bắt buộc phải tham gia chương trình đào tạo hệ tiếng Hàn.
KHOẢN PHẢI THU
|
CHI PHÍ
|
GHI CHÚ
|
KRW
|
VND
|
Phí đăng ký
|
100.000
|
2.400.000
|
Nộp 1 lần duy nhất
|
Học phí
|
880.000
|
18.000.000
|
8 tuần (160 giờ)
|
Thời gian học
|
09.00 AM đến 01.00 PM, từ thứ 2 đến thứ 6.
|
Chương trình đào tạo hệ Đại học và học phí
Hệ đào tạo Đại học tại trường Catholic Busan được chia thành 3 khối ngành chính. Dưới đây bảng thông tin chi tiết về chương trình giảng dạy và học phí dành cho du học sinh tham khảo.
KHỐI NGÀNH
|
CHUYÊN NGÀNH
|
PHÍ NHẬP HỌC
(KRW)
|
HỌC PHÍ
(KRW)
|
HỌC PHÍ
|
KRW
|
VND
|
Khoa học tự nhiên
|
- Điều dưỡng
- Y
- Khoa học môi trường
- Khoa học giảm thiểu tiếng ồn
|
540.000
|
3.502.000
|
4.042.000
|
82.500.000
|
Kỹ thuật công nghiệp
|
- Kỹ thuật môi trường
- Kỹ thuật máy tính
- Kỹ thuật phần mềm máy tính
|
540.000
|
3.817.000
|
4.357.000
|
88.940.000
|
Khoa học xã hội và Nhân văn
|
|
540.000
|
2.981.000
|
3.521.000
|
71.870.000
|
Chương trình đào tạo hệ Cao học và học phí
Khối ngành cao học thu hút số lượng lớn du học sinh theo học
Chương trình giáo dục hệ Cao học tại trường Đại học Catholic Busan nhận được sự quan tâm rất lớn của du học sinh. Hiện nay, nhà trường đang đào tạo bậc học thạc sĩ và tiến sĩ với những chuyên ngành sau:
PHÂN LOẠI
|
KHỐI NGÀNH
|
PHÍ NHẬP HỌC
(KRW)
|
HỌC PHÍ
(KRW)
|
TỔNG
|
KRW
|
VND
|
Thạc sĩ
|
Nhân văn
|
560.000
|
2.940.000
|
3.500.000
|
77.450.000
|
Tự nhiên
|
560.000
|
3.735.000
|
4.295.000
|
87.670.000
|
Tiến sĩ
|
Nhân văn
|
560.000
|
3.115.000
|
3.675.000
|
75.020.000
|
Tự nhiên
|
560.000
|
3.910.000
|
4.470.000
|
91.240.000
|
Thông tin học bổng Đại học Catholic Busan
Mỗi năm, 부산가톨릭대학교 đều có các chương trình khuyến học đặc biệt dành cho những sinh viên có thành tích học tập nổi bật hoặc có hoạt động hỗ trợ tích cực. Sau đây là thông tin chi tiết về học bổng Catholic University of Pusa mà du học sinh có thể tham khảo để nâng cao tỷ lệ nhận được những ưu đãi học phí hấp dẫn.
PHÂN LOẠI
|
LOẠI HỌC BỔNG
|
MỨC GIẢM
|
ĐỐI TƯỢNG
|
Hệ tiếng Hàn
|
Sinh viên xuất sắc
|
Học phí giảm 10%.
|
Những sinh viên có điểm số GPA ấn tượng.
|
Hỗ trợ
|
Theo quy định của nhà trường.
|
Những sinh viên hỗ trợ Trung tâm giáo dục Quốc tế xử lý hồ sơ phòng hành chính.
|
Giới thiệu
|
Phí đăng ký giảm 50%.
|
Du học sinh được sinh viên đang theo học tại trường giới thiệu.
|
Hệ đại học
|
Năm nhất
|
A
|
Học phí giảm 60%.
|
TOPIK 5 – 6
|
B
|
Học phí giảm 50%.
|
TOPIK 3 – 4
|
C
|
Học phí giảm 45%.
|
TOPIK 2
|
D
|
Học phí giảm 40%.
|
TOPIK 1
|
Từ năm 2 trở đi
|
A
|
Miễn giảm toàn bộ học phí.
|
GPA từ 4.0
|
B
|
Học phí giảm 60%.
|
GPA từ 3.0
|
C
|
Học phí giảm 40%.
|
GPA từ 2.5
|
D
|
Học phí giảm 20%.
|
GPA từ 1.75
|
Hỗ trợ ngôn ngữ
|
Học phí giảm 5%.
|
Tăng cấp chứng chỉ TOPIK
|
Hệ sau đại học
|
Sinh viên xuất sắc
|
Học phí giảm 30%.
|
GPA từ 4.0, hạnh kiểm tốt
|
Nghiên cứu – Giáo dục
|
Học phí giảm 50%.
|
Nghiên cứu sinh hỗ trợ công trình nghiên cứu của giáo sư hoặc thực hiện các công việc khác như thí nghiệm, giảng dạy,…
|
Học bổng trợ giảng
|
Miễn giảm toàn bộ học phí.
|
Nghiên cứu sinh hỗ trợ công tác trợ giảng tại trường đại học.
|
Hệ thống KTX Đại học Catholic Busan
Trường đại học Catholic Busan sở hữu khu KTX phức hợp cho nam và nữ
Ký túc xá Catholic University of Pusa được chia thành 2 khu riêng biệt: KTX Katarina dành cho nam và KTX Charisteas dành cho nữ. Khu vực này được trang bị đầy đủ tiện ích phục vụ nhu cầu ăn uống, nghỉ ngơi của sinh viên, bao gồm: Phòng học, phòng hội thảo, phòng đọc sách, phòng tập thể dục, phòng giặt,…
PHÂN LOẠI
|
PHÒNG 2 NGƯỜI
|
PHÒNG 3 NGƯỜI
|
PHÒNG 4 NGƯỜI
|
Thời gian
|
1 Học kỳ
|
1 học kỳ
|
1 học kỳ
|
Chi phí
|
KRW
|
- 570.000 – 640.000 (trụ sở cũ)
|
640.000
|
600.000
|
VND
|
- 11.800.000 – 13.200.000 (trụ sở cũ)
|
13.200.000
|
12.400.000
|
Trang thiết bị
|
Phòng ngủ, nhà vệ sinh, tủ quần áo, bàn ghế,…
|
Chi phí ăn uống
|
- 2.350 KRW/1 bữa (45.300 VND)
- Bữa trưa – tối
|
- TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ DAEGU HEALTH COLLEGE
Giới Thiệu Về Trường Cao Đẳng Y Tế Daegu
»Tên tiếng Anh: Daegu Health College
»Địa chỉ: 15 Yeongsong-ro, Taejeon-dong, Buk-gu, Daegu, Hàn Quốc
»Năm thành lập: 1971
»Website: http://www.dhc.ac.kr/
Cao đẳng Y tế Daegu (DHC) là trường đầu tiên tại Hàn Quốc đạt chứng chỉ ISO 9001 và là cơ sở đào tạo phát triển nguồn nhân lực xuất sắc. Trường có đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và cơ sở vật chất công nghệ cao để đảm bảo đào tạo chất lượng cao cho sinh viên trong thời gian học tại trường.
Bên cạnh đó, hệ thống cơ sở vật chất hiện đại được Bộ Giáo dục Hàn Quốc ủy quyền cấp mã số visa du học Hàn Quốc, chương trình đào tạo chú trọng kiến thức và kỹ năng thực hành. Hiện trường là nơi học tập và nghiên cứu của gần 9.000 sinh viên trong và ngoài nước, sinh viên đăng ký học tại trường chỉ cần đóng học phí 6 tháng đầu.
Chương Trình Đào Tạo Tại Cao Đẳng Y Tế Daegu
Khóa đào tạo tiếng Hàn tại Cao Đẳng Y Daegu
- Giờ học: 4 giờ / ngày, 5 tiết / tuần, từ Thứ Hai đến Thứ Sáu, từ 9:00 đến 13:00.
- Địa điểm: Trung tâm Đào tạo Quốc tế Cao đẳng Y Daegu
- Quản lý học viên: Trung tâm Đào tạo Quốc tế thực hiện kiểm tra điểm danh hàng ngày và hướng dẫn, hỗ trợ học viên hàng tuần.
- Mỗi lớp chỉ có 15-20 học viên.
Khóa học chuyên ngành
Khóa học được chia thành năm khoa: y tế (bao gồm các lĩnh vực như lâm sàng và xạ trị), điều dưỡng, công nghiệp y tế, công tác xã hội và nghệ thuật. Một số khoa tiêu biểu của trường là:
- Khoa bệnh lý lâm sàng
- Nha khoa
- Trường quang học
- Khoa vật lý trị liệu
- Cục quản lý y tế
- Trị liệu bằng giọng nói
- Phòng dinh dưỡng
- Phòng điều trị
- Phòng điều dưỡng phục hồi chức năng
- Khoa Sức khỏe Môi trường
- Phục hồi chức năng thể thao
- Phòng phối đồ làm đẹp
- Bộ Y tế Máy tính Y tế
- Môi trường công nghiệp
- Khách sạn và nhà hàng
Điều Kiện Nhập Học Và Học Phí Tại Cao Đẳng Y Tế Daegu

Logo trường Cao đẳng Y tế Daegu
Điều kiện nhập học
➖Yêu cầu về trình độ học vấn: 3 năm tốt nghiệp điểm trung bình từ 6.5 trở lên
➖Năng lực tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK.
Học phí
Mỗi chuyên ngành có mức học phí khác nhau. Tuy nhiên, sinh viên quốc tế theo học tại Trường Cao đẳng Y tế Daegu phải đóng một số khoản phí trước khi nhập học, chẳng hạn như phí đăng ký, học phí, bảo hiểm, và phí ký túc xá. Sau đây là thông tin về cấp độ. Học phí từng chuyên ngành:
- Y tế Công cộng (2 năm): $ 6,282 / học kỳ
- Phòng kỹ thuật (2 năm): US $ 7,100 / học kỳ
- Dịch vụ bán hàng và xã hội (3 năm): $ 5,630 / học kỳ
- Giáo dục nghệ thuật và thể chất (2 năm): $ 7,100 / học kỳ
- Dịch vụ kinh doanh và xã hội (2 năm): $ 5,630 / học kỳ
- Y tế Công cộng (3 năm): $ 6,610 / học kỳ
- Khoa Điều dưỡng (3 năm): $ 6,610 / học kỳ
Chương Trình Học Bổng Dành Cho Sinh Viên Quốc Tế
Khuôn viên trường Y tế Daegu
Cao đẳng Y tế Daegu cung cấp nhiều học bổng khác nhau cho sinh viên để khuyến khích sinh viên theo đuổi thành tích học tập xuất sắc.
Học bổng dành cho sinh viên trong nước và sinh viên quốc tế là khác nhau, và số lượng học bổng cũng phụ thuộc vào kết quả học tập của sinh viên.
Học bổng dành cho sinh viên nước ngoài:
Điều này tương đương với việc giảm 30% học phí từ 850,000 won xuống 1,100,000 won mỗi học kỳ (tùy thuộc vào giáo viên).
Học bổng dành cho sinh viên nước ngoài có thành tích học tập xuất sắc:
Giảm 50% học phí cho học kỳ tiếp theo tương đương từ 1.400.000 won đến 1.800.000 won mỗi học kỳ (thay đổi theo khoa).
Ký Túc Xá Cho Sinh Viên
Kí túc xá của trường rộng rãi, ngăn nắp, đẹp đẽ, có tivi, tủ lạnh, nồi cơm điện, điều hòa, lò vi sóng và các thiết bị điện tử, đồ dùng sinh hoạt hàng ngày, ngoài ra còn có phòng tiện ích. Các phòng khác như phòng tra cứu thông tin, phòng đọc, v.v. Phòng ở, sảnh, phòng sinh hoạt chung …
»Phí ký túc xá: 1.500.000 won / 6 tháng (bao gồm tiền ăn từ thứ 2 đến thứ 6).